CHƯƠNG 2: CƠ KHÍ
BÀI 8: GIA CÔNG CƠ KHÍ BẰNG TAY
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (10 câu)
Câu 1: Độ dài của thước lá là
150 – 1000 mm
300 – 2000 mm
50 – 1000 mm
500 – 5000 mm
Câu 2: Dũa dùng để
Tạo độ nhẵn trên bề mặt nhỏ
Tạo độ phẳng trên bề mặt nhỏ
Khi khó làm trên các máy công cụ
Cả 3 đáp án trên
Câu 3: Có mấy loại dũa?
3
4
5
6
Câu 4: Đo kích thước bằng thước cặp trải qua mấy bước
2
3
4
5
Câu 5: Đo và vạch dấu là gì?
Là việc thể hiện hình dạng và kích thước thực tế của sản phẩm lên vật liệu cần gia công
Là việc đánh đánh dấu độ dài của sản phẩm lên vật liệu cần gia công
Là việc thể hiện kích thước ước tính của sản phẩm lên vật liệu cần gia công
Tất cả các đáp án trên
Câu 6: Kĩ thuật đục gồm mấy nội dung?
2
3
4
5
Câu 7: Có mấy quy định về an toàn khi cưa?
2
3
4
5
Câu 8: Có mấy yêu cầu về an toàn khi dũa
2
3
4
5
Câu 9: Thước cặp dùng để đo
Độ dày
Đường kính
Chiều sâu
Tất cả các đáp án trên
Câu 10: Cấu tạo của cưa tay gồm mấy bộ phận?
3
4
5
6
2. THÔNG HIỂU (10 câu)
Câu 1: Đâu không phải dụng cụ đo góc?
Ê ke vuông
Ê ke góc
Com-pa
Thước đo góc vạn năng
Câu 2: Để đảm bảo an toàn khi đục, cần chú ý những điểm gì?
Không dùng búa có cán bị vỡ, nứt
Không dùng đục bị mẻ
Kẹp vật vào êtô phải đủ chặt
Tất cả đều đúng
Câu 3: Khi chọn và lắp êtô cần chú ý điều gì?
Thấp hơn tầm vóc người đứng
Song song với tầm vóc người đứng
Vừa tầm vóc người đứng
Tất cả đều sai
Câu 4: Cưa và đục là phương pháp gia công thô được sử dụng khi lượng dư gia công
Nhỏ
Vừa
Lớn
Đáp án khác
Câu 5: Phát biểu nào đúng khi nói về an toàn khi đục?
Không dùng búa có cán bị vỡ, nứt
Không dùng đục bị mẻ
Kẹp vật đủ chặt
Cả 3 đáp án trên
Câu 6: Cách cầm dũa nào sau đây đúng với quy tắc?
Tay phải cầm dũa hơi ngửa lòng bàn tay
Tay trái đặt hẳn lên đầu dũa.
Đáp án A và B
Đáp án A hoặc B
Câu 7: Ngoài loại thước cặp chia vạch còn có loại thước cặp nào?
Thước cặp đồng hồ kim
Thước cặp điện tử
Cả A và B
Đáp án khác
Câu 8: Công dụng của cưa tay là
Cắt kim loại thành từng phần
Cắt bỏ phần thừa
Cắt rãnh
Cả 3 đáp án trên
Câu 9: Đâu là đáp án đúng về vị trí ứng với thước cắp?
(1) - Thang đo chính
(2) - Du xích
(3) - Thước đo chiều sâu
(4) – Khung động
Câu 10: Nối các bước thực hiện của vạch dấu trên mặt phẳng với yêu cầu kĩ thuật tương ứng
1. Bôi vôi hoặc phấn màu lên bề mặt phôi. | a – Đảm bảo tương quan hình học giữa các đường đã dựng hình |
2. Kết hợp các dụng cụ đo thích hợp để vẽ hình dạng của chi tiết lên phôi. | b – Các đường gạch, đường kẻ hiện thị rõ trên bề mặt phôi |
3. Vạch các đường bao của chi tiết hoặc dùng chấm dấu chấm theo đường bao | c – Vôi hoặc phấn được bôi đủ và đúng vị trí cần vạch dấu |
1 – a, 2 – b, 3 – c
1 – b; 2 – c; 3 – a
1 – c; 2 – a; 3 – b
1 – b; 2 – a; 3 - c
3. VẬN DỤNG (10 câu)
Câu 1: Để đảm bảo độ chính xác và phù hợp với môi trường có nhiệt độ cao, thay đổi thường xuyên trong các xưởng cơ khí. Các loại dụng cụ đo trong ngành cơ khí thường được chế tạo bằng vật liệu có
Hệ số dãn nở nhiệt thấp
Độ bền cao
Cả A và B
Đáp án khác
Câu 2: Đâu không phải yêu cầu về an toàn khi dũa?
Bàn nguội chắc chắn, vật dũa kẹp chặt
Dũa không cần cán
Không thổi phoi, tránh phoi bắn vào mắt
Đáp án khác
Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về an toàn khi cưa?
Kẹp vật cưa đủ chặt
Lưỡi cưa căng vừa phải, không sử dụng cưa không có tay nắm hoặc tay nắm vỡ
Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa mạnh hơn
Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi vì mạt cưa dễ bắn vào mắt
Câu 4: Để đảm bảo an toàn khi cưa, cần chú ý những điểm gì?
Kẹp vật cưa phải đủ chặt.
Lưỡi cưa căng vừa phải, không dùng cưa không có tay nắm hoặc tay nắm bị vỡ.
Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi mạnh vào cưa
Đáp án A, B, C
Câu 5: Mặt phẳng cần dũa cách mặt ê tô
Dưới 10 mm
Trên 20 mm
Từ 10 – 20 mm
Đáp án khác
Câu 6: Khi cầm đục cần để đầu đục cách ngón tay trỏ một khoảng bao nhiêu?
20 - 30cm
20 - 30mm
10 - 20mm
Bất kì vị trí nào
Câu 7: Thứ tự vạch dấu là?
Vạch các đường dấu thẳng đứng, sau đó vạch các đường dấu nằm ngang và đường dấu nằm nghiêng, cuối cùng vạch các cung tròn, đường tròn.
Vạch các đường dấu nằm ngang, sau đó vạch các đường dấu thẳng đứng và đường dấu nằm nghiêng, cuối cùng vạch các cung tròn, đường tròn.
Vạch các cung tròn, đường tròn, sau đó vạch các đường dấu nằm ngang và đường dấu nằm nghiêng, cuối cùng vạch các đường dấu thẳng đứng.
Vạch các đường dấu nằm ngang, sau đó vạch các cung tròn, đường tròn và đường dấu nằm nghiêng, cuối cùng vạch đường dấu thẳng đứng.
Câu 8: Yêu cầu về lưỡi cắt của đục
Thẳng
Cong
Có thể thẳng hoặc cong
Đáp án khác
Câu 9: Khi dũa không cần thực hiện thao tác nào?
Đẩy dũa tạo lực cắt
Kéo dũa về tạo lực cắt
Kéo dũa về không cần cắt
Điều khiển lực ấn của hai tay cho dũa đựợc thăng bằng
Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tư thế đứng của người cưa?
Đứng thẳng
Đứng thật thoải mái
Khối lượng cơ thể tập trung vào chân trước
Khối lượng cơ thể tập trung vào 2 chân
4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)
Câu 1: Người ta sử dụng giấy nhám để
Tạo độ bóng cho bề mặt kim loại
Lượng dư gia công ít
Cả A và B
Đáp án khác
Câu 2: Dụng cụ kẹp dùng để giữ chặt chi tiết, giúp việc gia công, sửa chữa, lắp ráp các chi tiết cơ khí được thực hiện một cách dễ dàng là
Cưa
Dũa
Ê tô
Đáp án khác
Câu 3: Khi nào thì ta sử dụng cách đánh búa quanh cánh tay?
Khi đục bóc lớp phoi mỏng dưới 0,5 mm
Khi đục lấy đi lớp phoi có chiều dày khoảng 0,5 – 1,5 mm
Khi cần đục lấy đi lớp phoi dày từ 1,5 – 2 mm
Đáp án khác
B. ĐÁP ÁN
1. NHẬN BIẾT
1. A | 2. D | 3. C | 4. B | 5. A |
6. B | 7. C | 8. B | 9. D | 10. C |
2. THÔNG HIỂU
1. C | 2. D | 3. C | 4. C | 5. D |
6. C | 7. C | 8. D | 9. A | 10. C |
3. VẬN DỤNG
1. C | 2. B | 3. C | 4. D | 5. C |
6. B | 7. B | 8. C | 9. B | 10. C |
4. VẬN DỤNG CAO
1. C | 2. C | 3. B |
Bình luận