CHƯƠNG I: VẼ KĨ THUẬT
BÀI 2: HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC
- TRẮC NGHIỆM
- NHẬN BIẾT
Câu 1: Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, hình chiếu cạnh có vị trí như thế nào so với hình chiếu đứng:
- Đặt phía trên
- Đặt phía dưới
- Đặt bên phải
- Đặt bên trái
Câu 2: Ở phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được nhìn chiếu cạnh ta nhìn từ đâu?
- Từ trên xuống
- Từ trước vào
- Từ trái sang
- Từ phải sang
Câu 3: Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, hình chiếu đứng có vị trí như thế nào so với hình chiếu bằng:
- Đặt phía trên
- Đặt phía dưới
- Đặt bên phải
- Đặt bên trái
Câu 4: Ở phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được hình chiếu đứng ta nhìn từ đâu?
- Từ trên xuống
- Từ trước vào
- Từ trái sang
- Từ phải sang
Câu 5: Ở phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được nhìn chiếu bằng ta nhìn từ đâu?
- Từ trái sang
- Từ trước vào
- Từ phải sang
- Từ trên xuống
Câu 6: Cho vật thể bất kì có:
1: hình chiếu đứng
2: hình chiếu bằng
3: hình chiếu cạnh
Hãy cho biết vị trí các hình chiếu theo phương pháp chiếu góc thứ nhất?
Câu 7: Phương pháp chiếu góc thứ nhất, vật thể đặt trong góc tạo bởi:
- Mặt phẳng hình chiếu đứng và mặt phẳng hình chiếu bằng vuông góc với nhau
- Mặt phẳng hình chiếu đứng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau
- Mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau
- Mặt phẳng hình chiếu đứng, mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau từng đôi một.
Câu 8: Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất, có mấy mặt phẳng hình chiếu?
- 1
- 2
- 3
- 4
Câu 9: Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất, vị trí mặt phẳng hình chiếu đứng như thế nào so với vật thể?
- Trước vật thể
- Trên vật thể
- Sau vật thể
- Dưới vật thể
Câu 10: Phương pháp hình chiếu vuông góc là phương pháp:
- Dùng các hình chiếu vuông góc để biểu diễn hình dạng và kích thước của vật thể trên 3 mặt phẳng
- Dùng các hình chiếu song song để biểu diễn hình dạng và kích thước của vật thể trên cùng một mặt phẳng
- Dùng các hình chiếu vuông góc để biểu diễn hình dạng và kích thước của vật thể trên cùng một mặt phẳng
- Dùng các hình chiếu song song để biểu diễn hình dạng và kích thước của vật thể trên 3 mặt phẳng
Câu 11: Hình hộp chữ nhật được bao quanh bởi những mặt nào?
- Hai mặt đáy là hai đa giác đều bằng nhau và các mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau.
- Hai mặt đáy là 2 hình chữ nhật bằng nhau và 4 mặt bên là các hình chữ nhật
- Hai mặt đáy là 2 hình chữ nhật và 4 mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau
- Hai mặt đáy là 2 hình vuông và 4 mặt bên là các hình chữ nhật.
Câu 12: Hình chóp đều được bao quanh bởi những hình nào?
- Mặt đáy là một đa giác đều và các mặt bên là các tam giác đều có chung đỉnh
- Mặt đáy là một đa giác điều và các mặt bên là các tam giác cân bằng nhau có chung đỉnh
- Mặt đáy là một tam giác điều và các mặt bên là các tam giác cân bằng nhau có chung đỉnh
- Mặt đáy là một hình chữ nhật và các mặt bên là các tam giác cân bằng nhau có chung đỉnh
Câu 13: Hình nào sau đây thuộc hình các khối tròn xoay
- Hình trụ, hình tròn và hình nón
- Hình trụ, hình nón và hình câu
- Hình chóp, hình trụ và hình tròn
- Hình chóp, hình tròn và hình nón
Câu 14: Những hình nào dưới đây thuộc nhóm các khối đa diện
- Hình hộp chữ nhật, hình trụ, hình chóp đều
- Hình hộp chữ nhật, hình nón, hình chóp đều
- Hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ, hình chóp đều
- hình hộp chữ nhật, hình cầu, hình lăng trụ
Câu 15: Hình dưới đây có tên gọi là gì?
- Hình trụ
- Hình nón
- Hình cầu
- Hình lăng trụ
- THÔNG HIỂU
Câu 1: Phương pháp chiếu góc thứ nhất không có hướng chiếu nào sau đây?
- Nhìn từ phải sang
- Nhìn từ trái sang
- Nhìn từ trước vào
- Nhìn từ trên xuống
Câu 2: Chọn đáp án đúng về vị trí tương đối giữa các hình chiếu trong phương pháp chiếu góc thứ nhất
- Hình chiếu đứng nằm dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh nằm bên phải hình chiếu đứng
- Hình chiếu bằng nằm dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh nằm bên phải hình chiếu đứng
- Hình chiếu bằng nằm trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh nằm bên trái hình chiếu đứng
- Hình chiếu bằng nằm bên trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh nằm bên phải hình chiếu đứng
.
Em hãy quan sát hình vẽ và cho biết (câu 3 - 6):
Câu 3: Hình chiếu A được gọi là gì?
- Hình chiếu đứng.
- Hình chiếu bằng.
- Hình chiếu cạnh.
- Đáp án khác.
Câu 4: Hình chiếu B được gọi là gì?
- Hình chiếu đứng.
- Hình chiếu bằng.
- Hình chiếu cạnh.
- Đáp án khác.
Câu 5: Hình chiếu C được gọi là gì?
- Hình chiếu đứng.
- Hình chiếu bằng.
- Hình chiếu cạnh.
- Đáp án khác.
Câu 6: Đây là hình chiếu vuông góc của hình nào?
- Hình hộp chữ nhật
- Hình lăng trụ tam giác đều
- Hình chóp đều
- Hình nón
Câu 7: Chọn đáp án đúng khi nói về hình cầu?
- được tạo thành khi quay một hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định
- được tạo thành khi quay một hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông
- được tạo thành khi quay một nửa hình tròn một vòng quanh đường kính của nửa đường tròn đó.
- được tạo thành khi quanh một hình vuông một vòng quanh một cạnh cố định
Câu 8: Chọn đáp án đúng khi nói về hình nón?
- được tạo thành khi quay một hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định
- được tạo thành khi quay một hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông
- được tạo thành khi quay một nửa hình tròn một vòng quanh đường kính của nửa đường tròn đó.
- được tạo thành khi quanh một hình vuông một vòng quanh một cạnh cố định
Câu 9: Chọn đáp án đúng về đặc điểm của hình lăng trụ đều
- Được bao quanh bởi hai mặt đáy là 2 hình đa giác đều bằng nhau và các mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau
- Được bao quanh bởi hai mặt đáy là 2 hình đa giác đều bằng nhau và các mặt bên là các hình tam giác bằng nhau
- Được bao quanh bởi hai mặt đáy là 1 hình đa giác đều bằng nhau và các mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau
- Được bao quanh bởi hai mặt đáy là 1 hình đa giác đều bằng nhau và các mặt bên là các hình tam giác bằng nhau
Câu 10: Chọn đáp án đúng về đặc điểm của hình chóp tứ giác đều
- Được bao quanh bởi mặt đáy là một tam giác đều và các mặt bên là các tam giác cân bằng nhau có chung đỉnh
- Được bao quanh bởi mặt đáy là một tứ giác đều và các mặt bên là các tam giác vuông bằng nhau có chung đỉnh
- Được bao quanh bởi mặt đáy là một tam giác đều và các mặt bên là các tam giác có chung đỉnh
- Được bao quanh bởi mặt đáy là một tứ giác đều và các mặt bên là các tam giác cân bằng nhau có chung đỉnh
Câu 11: Đây là hình chiếu vuông góc của hình nào?
- Hình hộp chữ nhật
- Hình lăng trụ tam giác đều
- Hình chóp tứ giác đều
- Hình nón
Câu 12: Đây là hình chiếu vuông góc của hình nào?
- Hình hộp chữ nhật
- Hình lăng trụ tam giác đều
- Hình chóp tứ giác đều
- Hình nón
Câu 13: Đây là hình chiếu vuông góc của hình nào?
- Hình hộp chữ nhật
- Hình lăng trụ tam giác đều
- Hình chóp tứ giác đều
- Hình nón
Câu 14: Đây là hình chiếu vuông góc của hình nào?
- Hình hộp chữ nhật
- Hình lăng trụ tam giác đều
- Hình chóp tứ giác đều
- Hình trụ
Câu 15: Bước nào sau đây không nằm trong các bước để vẽ hình chiếu của vật thể?
- Phân tích vật thể thành các khối đơn giản
- Chọn các hướng chiếu
- Vẽ các hình chiếu các bộ phận của vật thể
- Lựa chọn khổ giấy vẽ phù hợp
- VẬN DỤNG
Câu 1: Trong các đồ vật sau, đồ vật nào có dạng tròn xoay?
- Bát
- Đĩa
- Chai
- Cả 3 đáp án trên
Câu 2: Hình chiếu tương ứng của vật thể sau là:
- B. C. D.
Câu 3: Hình chiếu tương ứng của vật thể sau là:
- B. C. D.
Câu 4: Hình chiếu tương ứng của vật thể sau là:
- B.
- D.
Câu 5: Hình chiếu tương ứng của vật thể sau là:
- B.
- D.
Câu 6: Vật thể sau được ghép bởi những khối nào?
- Hình chỏm cầu, hình hộp
- Hình cầu, hình hộp
- Hình chỏm cầu, hình nửa trụ
- Hình hộp, hình nửa trụ
Câu 7: Vật thể sau được ghép bởi những khối nào?
- Hình hộp và hình lăng trụ
- Hình hộp và hình trụ
- Hình hộp và hình cầu
- Hình hộp và hình chỏm cầu
Câu 8: Vật thể sau được ghép bởi những khối nào?
- Hình nón cụt, hình trụ
- Hình hộp, hình cầu
- Hình nón, hình trụ
- Hình lăng trụ, hình trụ
- VẬN DỤNG CAO
Câu 1: Đối với khối đa diện đều và khối tròn xoay, người ta thường biểu diễn bằng bao nhiêu hình chiếu?
- Bằng một hình chiếu vuông góc
- Bằng hai hình chiếu vuông góc
- Bằng ba hình chiếu vuông góc
- Bằng bốn hình chiếu vuông góc
- ĐÁP ÁN
- NHẬN BIẾT
1. C | 2. C | 3. A | 4. B | 5. D |
6. A | 7. D | 8. C | 9. C | 10. A |
11. B | 12. B | 13. B | 14. C | 15. A |
- THÔNG HIỂU
1. A | 2. B | 3. A | 4. B | 5. C |
6. B | 7. C | 8. B | 9. A | 10. D |
11. C | 12. A | 13. D | 14. D | 15. D |
- VẬN DỤNG
1. D | 2. B | 3. A | 4. A | 5. C |
6. A | 7. B | 8. A |
- VẬN DỤNG CAO
1. B |
Bình luận