CHƯƠNG I: VẼ KĨ THUẬT
BÀI 3: BẢN VẼ CHI TIẾT
- TRẮC NGHIỆM
- NHẬN BIẾT
Câu 1: Hình biểu diễn của bản vẽ chi tiết gồm:
- Hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh
- Hình chiếu đứng và hình chiếu bằng
- Hình cắt và hình chiếu bằng
- Hình cắt và hình chiếu
Câu 2: Khi đọc bản vẽ chi tiết, phải đọc nội dung gì trước?
- Hình biểu diễn
- Kích thước
- Yêu cầu kĩ thuật
- Khung tên
Câu 3: Để diễn tả rõ ràng cấu tạo bên trong của vật thể, thường dùng phương pháp gì?
- Hình chiếu đứng
- Hình chiếu bằng
- Hình chiếu cạnh
- Hình cắt
Câu 4: Nội dung phần “vật liệu” thuộc trình tự đọc nào?
- Khung tên
- Hình biểu diễn
- Kích thước
- Yêu cầu kĩ thuật
Câu 5: Nội dung phần yêu cầu kĩ thuật gồm:
- Chỉ dẫn về gia công
- Chỉ dẫn về xử lí bề mặt
- Cả A và B đều đúng
- Cả A và B đều sai
Câu 6: Nội dung phần khung tên trong bản vẽ kĩ thuật gồm:
- Tên gọi chi tiết
- Vật liệu
- Tỉ lệ
- Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 7: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết gồm mấy bước?
- 2
- 3
- 4
- 5
Câu 8: Tên gọi hình chiếu và vị trí hình cắt của chi tiết nằm trong trình tự nào khi đọc bản vẽ
- Khung tên
- Hình biểu diễn
- Kích thước
- Yêu cầu kĩ thuật
Câu 9: Kích thước chung của chi tiết nằm trong trình tự nào khi đọc bản vẽ
- Khung tên
- Hình biểu diễn
- Kích thước
- Yêu cầu kĩ thuật
Câu 10: Bản vẽ chi tiết là gì?
- Là bản vẽ kĩ thuật thể hiện thông tin của một chi tiết
- Là bản vẽ kĩ thuật thể hiện thông tin của nhiều chi tiết
- Là bản vẽ kĩ thuật thể hiện các hình biểu diễn của một chi tiết
- Là bản vẽ kĩ thuật thể hiện tên gọi và hình biểu diễn của một hay nhiều chi tiết
- THÔNG HIỂU
Câu 1: “Các chi tiết có chức năng......... lắp ghép với nhau tạo thành chiếc máy hay sản phẩm”. Điền vào chỗ trống:
- Giống nhau
- Tương tự nhau
- Khác nhau
- Cả 3 đáp án trên
Câu 2: Trong sản xuất, muốn tạo ra một sản phẩm, trước hết phải:
- Chế tạo chi tiết theo bản vẽ chi tiết
- Lắp ráp chi tiết theo bản vẽ lắp
- Cả A và B đều đúng
- Đáp án khác
Câu 3: Bản vẽ chi tiết không bao gồm thành phần nào?
- Hình biểu diễn
- Kích thước
- Lí do thực hiện
- Khung tên.
Câu 4: Trong bản vẽ chi tiết, các kích thước thể hiện:
- Tốc độ quay của các bộ phận chi tiết máy.
- Quy mô hoạt động của các bộ phận chi tiết máy.
- Độ lớn các bộ phận của chi tiết máy.
- Tất cả các đáp án trên.
Câu 5: Đâu không phải một yêu cầu kĩ thuật thường thấy?
- Làm tù cạnh
- Mạ kẽm
- Tôi cứng
- Phá vỡ cấu trúc
Câu 6: Trong bản vẽ chi tiết, các hình biểu diễn thể hiện:
- Hình dạng của chi tiết máy
- Hình dạng của ren xoắn
- Cơ chế vận hành của chi tiết máy
- Trong bản vẽ chi tiết không có các hình biểu diễn.
Câu 7: Công dụng của bản vẽ chi tiết là:
- Dùng để chế tạo chi tiết máy
- Dùng để kiểm tra chi tiết máy
- Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy
- Đáp án khác
Câu 8: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:
- Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
- Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật
- Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
- Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật
Câu 9: Một chi tiết cần phải thể hiện:
- Đầy đủ và rõ ràng hình dáng, cấu tạo bên ngoài và bên trong chi tiết.
- Một phần nào đó cấu tạo bên ngoài và bên trong chi tiết.
- Đầy đủ các yêu cầu kĩ thuật sao cho người xem có thể hiểu được.
- Tất cả các đáp án trên.
- VẬN DỤNG
Đọc bản vẽ sau là trả lời các câu hỏi (từ câu 1 đến câu 3)
Hình 1
Câu 1: Tên gọi chi tiết ở bản vẽ trong hình 1 là gì?
- Nắp
- Gối đỡ
- Vòng đai
- Ống lót
Câu 2: Chi tiết ở bản vẽ trong Hình 1 được làm bằng vật liệu gì?
- Thép
- Đồng
- Kẽm
- Nhựa
Câu 3: Tên gọi hình chiếu của chi tiết ở bản vẽ trong Hình 1 là:
- Hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh
- Hình chiếu đứng, hình cắt ở hình chiếu bằng
- Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng
- Hình chiếu bằng, hình cắt ở hình chiếu đứng
Đọc bản vẽ sau và trả lời câu hỏi 4, câu hỏi 5
Hình 2
Câu 4: Kích thước chung của chi tiết trong hình 2 là gì ?
- 50, 30, 25
- 50, 30, 14
- 50, 30, 10
- 50, 30, 25, ∅30
Câu 5: Yêu cầu kĩ thuật về gia công của chi tiết trong hình 2 là gì?
- Làm tù cạnh
- Mạ kẽm
- Làm tù cạnh và mạ kẽm
- Không có yêu cầu kĩ thuật về gia công
- VẬN DỤNG CAO
Câu 1: Cho biết tên gọi hình chiếu của bản vẽ chi tiết vòng đai
- Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng
- Hình cắt ở hình chiếu đứng, hình chiếu bằng
- Hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh
- Hình chiếu đứng, hình cắt ở hình chiếu bằng
Câu 2: Ý nghĩa của kí hiệu M8x1 là gì?
- M là kí hiệu ren hình chữ M, 8 là kích thước đường kính d của ren; 1 là kích thước bước ren P
- M là kí hiệu ren cỡ M, 8 là kích thước đường kính d của ren; 1 là kích thước bước ren P
- M là kí hiệu ren hệ mét, 8 là kích thước đường kính d của ren; 1 là kích thước bước ren P
- M là kí hiệu của tên ren, 8: kích thước đường kính d của ren; 1: kích thước bước ren P
- ĐÁP ÁN
- NHẬN BIẾT
1. D | 2. D | 3. D | 4. A | 5. C |
6. D | 7. C | 8. B | 9. B | 10. A |
- THÔNG HIỂU
1. C | 2. A | 3. C | 4. C | 5. D |
6. A | 7. C | 8. A | 9. D |
- VẬN DỤNG
1. B | 2. A | 3. C | 4. A | 5. A |
- VẬN DỤNG CAO
1. B | 2. C |
Bình luận