CHƯƠNG 2: CƠ KHÍ
BÀI 6: VẬT LIỆU CƠ KHÍ
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (15 câu)
Câu 1: Hãy cho biết lõi dây điện được làm từ vật liệu kim loại nào?
Thép
Gang
Đồng
Nhôm
Câu 2: Vật liệu cơ khí có mấy tính chất cơ bản?
2
3
4
5
Câu 3: Lí do vật liệu phi kim loại được sử dụng rộng rãi là
Dễ gia công
Không bị oxy hóa
Ít mài mòn
Cả 3 đáp án trên
Câu 4: Tính chất nào là tính chất cơ học của vật liệu cơ khí?
Tính cứng
Tính dẫn điện
Tính dẫn nhiệt
Tính chịu acid
Câu 5: Ứng dụng của đồng và hợp kim đồng là?
Làm chi tiết máy, máy công nghiệp, nông nghiệp, trong xây dựng, cầu đường,… các vật dụng trong gia đình như khóa cửa, đinh vít,…
Làm vỏ máy như vỏ động cơ, vỏ máy công nghiệp,… các vật dụng gia đình như nồi cơm,…
Làm dây dẫn điện, chi tiết máy như bạc trượt, các chi tiết gia dụng như vòng đệm, vòi nước, các chi tiết tiếp xúc trong đồ điện,…
Làm dây dẫn điện, chi tiết máy như vỏ máy công nghiệp, vật gia dụng như khung cửa, tủ,…
Câu 6: Tính chất của kim loại màu là
Dễ kéo dài
Dễ dát mỏng
Chống mài mòn cao
Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Vật liệu gang có đặc điểm gì?
Thường có màu trắng sáng, cứng, dẻo, dễ gia công, dễ bị oxy hóa. Khi bị oxy hóa sẽ chuyển sang màu nâu.
Thường có màu xám, cứng, giòn, không thể dát mỏng, chịu mài mòn.
Có màu vàng hoặc đỏ, mềm dễ kéo dài, dễ dát mỏng, có tính chống mài mòn cao, tính dẫn điện dẫn nhiệt tốt, ít bị oxy hóa trong môi trường.
Thường có màu trắng sáng, nhẹ, dễ kéo daifm tính dẫn điện dẫn nhiệt tốt, ít bị oxy hóa trong cuộc sống.
Câu 8: Gang là gì?
Là kim loại đen có tỷ lệ cácbon trong vật liệu ≤ 2,14%
Là kim loại đen có tỷ lệ cácbon trong vật liệu > 2,14%.
Là kim loại màu có tỷ lệ cácbon trong vật liệu ≤ 2,14%
Là kim loại màu có tỷ lệ cácbon trong vật liệu > 2,14%.
Câu 9: Vật liệu kim loại được chia làm mấy loại?
1
2
3
4
Câu 10: Vật liệu thép có đặc điểm gì?
Thường có màu trắng sáng, cứng, dẻo, dễ gia công, dễ bị oxy hóa. Khi bị oxy hóa sẽ chuyển sang màu nâu.
Thường có màu xám, cứng, giòn, không thể dát mỏng, chịu mài mòn.
Có màu vàng hoặc đỏ, mềm dễ kéo dài, dễ dát mỏng, có tính chống mài mòn cao, tính dẫn điện dẫn nhiệt tốt, ít bị oxy hóa trong môi trường.
Thường có màu trắng sáng, nhẹ, dễ kéo daifm tính dẫn điện dẫn nhiệt tốt, ít bị oxy hóa trong cuộc sống.
Câu 11: Đâu là nguồn gốc của chất dẻo
Các hợp chất của carbon
Các hợp chất của carbon và sắt
Các hợp chất của sắt
Các hợp chất của nitrogen
Câu 12: Thép có tỉ lệ carbon
< 2,14%
≤ 2,14%
> 2,14
≥ 2,14%
Câu 13: Hãy cho biết áo mưa được làm từ vật liệu nào?
Chất dẻo nhiệt
Chất dẻo nhiệt rắn
Cao su
Không xác định được
Câu 14: Đâu không phải vật liệu phi kim loại?
Ghế tựa
Tay cầm của chảo
Ống nước và đế giày
Không có sản phẩm nào
Câu 15: Đáp án nào sau đây không phải vật liệu phi kim loại?
Thủy tinh
Gốm
Cao su
Đáp án khác
2. THÔNG HIỂU (15 câu)
Câu 1: Tính chất đặc trưng của vật liệu phi kim loại là
Không bị oxy hóa
Không dẫn điện, không dẫn nhiệt
Ít bị mài mòn
Tất cả đáp án trên
Câu 2: Tại sao kim loại màu được sử dụng nhiều hơn kim loại đen?
Ít gỉ sét hơn so với kim loại đen
Tính chống ăn mòn cao
Dễ gia công
Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
Câu 3: Hãy so sánh mức độ sử dụng trong thực tế của kim loại màu so với vật liệu nguyên chất?
Nhiều hơn
Ít hơn
Bằng nhau
Không xác định được?
Câu 4: Gang và théo được phân chia thành những loại khác nhau dựa và
Tính chất vật lý
Thành phần hóa học
Công dụng
Tất cả các đáp án trên
Câu 5: Kim loại đen được sử dụng trong
xây dựng
chế tạo các chi tiết máy
dụng cụ gia đình
Tất cả các đáp án trên
Câu 6: Nhóm chính của kim loại màu là
Đồng và hợp kim của đồng
Nhôm và hợp kim của nhôm
Sắt và hợp kim của sắt
Đáp án A và B
Câu 7: Căn cứ vào đâu để phân loại kim loại đen?
Tỉ lệ carbon
Các nguyên tố tham gia
Cả A và b đều đúng
Đáp án khác
Câu 8: Tại sao rác thải từ các loại chất dẻo gây ảnh hưởng xấu đến môi trường?
Không tái chế được
Quá trình chế tạo xả ra môi trường chất độc hại
Khó bị phân hủy
Tất cả các đáp án trên
Câu 9: Vật liệu cơ khí được chia thành vật liệu cơ khí và vật liệu phi kim loại là căn cứ vào
Nguồn gốc vật liệu
Cấu tạo vật liệu
Tính chất vật liệu
Cả 3 đáp án trên
Câu 10: Đâu không phải tính chất kim loại màu?
Khả năng chống ăn mòn thấp
Đa số có tính dẫn nhiệt
Dẫn điện tốt
Có tính chống mài mòn
Câu 11: Hãy ghép tên loại vật liệu phi kim với tính chất của nó
1. Chất dẻo nhiệt | a. Hóa rắn ngay khi được làm nguội từ nhiệt độ gia công |
2. Chất dẻo nhiệt rắn | b. Nhiệt độ nóng chảy thấp, nhẹ, dẻo và có thể tái chế được |
3. Cao su | c. Độ đàn hồi cao, giảm chấn tốt, cách điện, cách âm tốt |
1 – b, 2 – a, 3 – c
1 – a, 2 – c, 3 – b
1 – c, 2 – a, 3 – b
1 – a, 2 – b, 3 – c
Câu 12: Săm xe đạp được chế tạo từ loại vật liệu nào?
Kim loại đen
Chất dẻo nhiệt
Chất dẻo nhiệt rắn
Cao su
Câu 13: Lõi dây điện sử dụng loại vật liệu nào?
Kim loại đen
Kim loại màu
Chất dẻo
Cao su
Câu 14: Căn cứ vào cấu tạo và tính chất, gang được chia làm mấy loại?
2
3
4
5
Câu 15: Thành phần của inox bao gồm?
Sắt
Carbon
Chromium, nickel, manganese,..
Tất cả các đáp án trên
3. VẬN DỤNG (5 câu)
Câu 1: Nên chọn loại vật liệu nào để chế tạo những chi tiết chịu lực tốt như khung xe máy?
Chất dẻo
Kim loại màu
Kim loại đen
Hợp kim
Câu 2: Vì sao nhà sản xuất sử dụng những vật liệu khác nhau cho các chi tiết khác nhau của chiếc xe địa hình như ở Hình 4.1?
Mỗi vật liệu tại các vị trí khác nhau phù hợp với chức năng của nó tại vị trí đó
Tận dụng sử dụng đa dạng các loại vật liệu
Tạo sự đa dạng cho thiết kế của xe
Tất cả các đáp án trên
Câu 3: Tỉ lệ carbon càng cao thì vật liệu càng
Cứng và giòn
Mềm và dẻo
Cứng và dẻo
Mềm và giòn
Câu 4: Nhà sản xuất đã khai thác đặc tính bào của kim loại màu để sản xuất các sản phầm trong hình 4.3?
Dễ gia công
Dẫn điện
Tính chống ăn mòn
Tất cả các đáp án trên
Câu 5: Loại thép nào được ưa chuộng sử dụng trong đời sống
Thép carbon
Thép không gỉ
Thép dụng cụ
Théo chuyên dụng
4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)
Câu 1: Vật liệu composite là
Sự kết hợp từ ít nhất hai thành phần gồm chất dẻo và vật liệu khác như sợi carbon, sợi thủy tinh,…
Vật liệu được kết hợp giữa vật liệu hợp kim và phi kim loại
Vật liệu có các đặc tính của cả vật liệu hợp kim và phi kim loại
Tất cả đáp án trên
Câu 2: Người ta chế tạo máy bay bằng loại vật liệu nào?
Hợp kim
Phi kim loại
Composite
Sắt
B. ĐÁP ÁN
1. NHẬN BIẾT
1. C | 2. B | 3. D | 4. A | 5. C |
6. D | 7. B | 8. B | 9. B | 10. A |
11. A | 12. B | 13. A | 14. D | 15. D |
2. THÔNG HIỂU
1. D | 2. A | 3. A | 4. B | 5. D |
6. D | 7. C | 8. C | 9. D | 10. A |
11. A | 12. D | 13. B | 14. B | 15. D |
3. VẬN DỤNG
1. C | 2. A | 3. A | 4. D | 5. B |
4. VẬN DỤNG CAO
1. A | 2. C |
Bình luận