Câu 1:
-Sử dụng máy tính.
-May, khâu, thêu, đan, móc.
-Chơi thể thao
-Nấu ăn.
-Trồng trọt, chăm sóc cây cối.
- Nói chuyện, giao tiếp
-Vẽ tranh
-Ca hát.
-Viết văn
-Thiết kế quần áo, đồ chơi.
Ngoài những việc trên, em còn có thể làm tốt những việc nào khác?
Câu 2:
-Thích làm việc ngoài trời.
-Thích làm việc trong văn phòng
-Thích làm việc chân tay
-Thích làm việc trí óc.
-Thích làm việc với con người.
-Thích làm việc với thiên nhiên.
-Thích làm việc với máy móc, vật dụng.
-Thích giúp đỡ người khác.
-Thích thuyết phục, chỉ huy người khác.
-Thích di chuyển, thay đổi môi trường.
-Thích kiếm được nhiều tiền.
- Thích làm việc nhàn hạ.
Câu 3:
Phẩm chất |
Biểu hiện |
Đánh giá mức độ |
Trung thực |
Phê phán các hành vi gian dối trong học tập và trong cuộc sống. |
Mức độ 1 |
Tự trọng |
Cư xử đúng mực và luôn làm tròn nhiệm vụ của mình |
Mức độ 1 |
Tự lực |
Chủ động, tích cực học hỏi để thực hiện những công việc hằng ngày của bản thân trong học tập và trong cuộc sống; phê phán những hành vi sống dựa dẫm, ỷ lại. |
Mức độ 1 |
Tự chủ |
Bình tĩnh, tự tin trong mọi công việc, làm chủ được suy nghĩ, tình cảm, hành vi của mình trong mọi hoàn cảnh; luôn ôn tồn, nhã nhặn trong giao tiếp. |
Mức độ 2 |
Cẩn thận |
Cân nhắc tất cả các yếu tố liên quan, dù là yếu tố nhỏ nhất trước khi thực hiện công việc để đảm bảo công việc được tiến hành chính xác nhất. |
Mức độ 4 |
Chămchỉ, vượt khó |
Siêng năng trong học tập và lao động: ý thức được những việc thuận lợi, khó khăn trong học tập, sinh hoạt của bản thân và chủ động khắc phục vượt qua. |
Mức độ 3 |
Tự hoàn thiện |
Có ý thức rèn luyện, tự hoàn thiện bản thân theo các giá trị xã hội |
Mức độ 2 |
Tự nguyện |
Tự mình muốn làm, không ai bắt buộc. |
Mức độ 2 |
Chấp hành kỉ luật |
Tìm hiểu và chấp hành những quy định chung của tập thể và cộng đồng; tránh những hành vi vi phạm kỉ luật |
Mức độ 1 |
Tuân thủ pháp luật |
Tôn trọng và tuân thủ các quy định của pháp luật. |
Mức độ 2 |
Bảo vệ nội quy, pháp luật |
Phê phán những hành vi trái quy định của nội quy, pháp luật. |
Mức độ 1 |
Bình luận