LUYỆN TẬP
Bài 1(sgk tr.125) Số ?
a) 1 yến= ..?.. kg 10kg= ..?..yến
1tạ= ..?.. yến= ..?.. kg 100 kg= ..?.. tạ
1tấn= ..?.. tạ= ..?.. kg 1000 kg= ..?.. tấn
b)2tạ= ..?.. kg 3 tạ 60 kg =..?.. kg
4tấn= ..?.. tạ= ..?.. kg 1 tấn 7tạ= ..?.. tạ
Lời giải:
a) 1 yến= 10 kg 10kg= 1yến
1tạ=10 yến= 100 kg 100 kg= 1 tạ
1tấn= 10 tạ= 1000 kg 1000 kg= ..?.. tấn
b)2tạ= .200 kg 3 tạ 60 kg =360 kg
4tấn=40 tạ= 4000kg 1 tấn 7tạ= 17 tạ
Bài 2(sgk tr.125) Số ?
a) 5 yến + 7 yến= ..?.. yến 43 tấn - 25tấn= ..?.. tấn
b)3 tạ x 5= ..?.. tạ 15tạ :3= ..?.. tạ 415tạ: 5= ..?.. tạ
Lời giải:
a) 5 yến + 7 yến= 12 yến 43 tấn - 25tấn= 17 tấn
b)3 tạ x 5= 15 tạ 15tạ :3=5tạ 415tạ: 5= 83tạ
Bài 3(sgk tr.125) >, <, =?
a)3 kg250g ..?.. 3250 g
b) 5tạ 4yến ..?.. 538 kg
c) 2tấn 2tạ ..?.. 2220 kg
Lời giải:
a)3 kg250g = 3250 g
b) 5tạ 4yến < 538 kg
c) 2tấn 2tạ < 2220 kg
Bài 4(sgk tr.125) a) Con bê cân nặng 1 tạ 40 kg. Con bỏ nặng hơn con bê là 220 kg. Hỏi con bò và con bê nặng tất cả bao nhiêu ki-lô-gam”?
b) Một con voi nặng gấp đôi tỏng số cân nặng của con bò và con bê (ở câu a). Hỏi con voi cân nặng máy tân?
Lời giải:
Ta có: 1 tạ 40kg = 140 kg
=> Số kg Con bò là:
140 + 220 = 360kg
Số kg con bê và con bò là:
140 + 360= 500
b) Số tấn con voi cân nặng là:
500 x 2 = 1000 kg = 1 tấn
LUYỆN TẬP
Bài 1(sgk tr.126) Số?
a) 1$cm^{2}$= ..?..$mm^{2}$ 100 $mm^{2}$ = ..?..$cm^{2}$
1$dm^{2}$ = ..? $cm^{2}$ 100$cm^{2}$ = ..?..$dm^{2}$
1 $m^{2}$ = ..?..$dm^{2}$ 1 $m^{2}$ = ..? $cm^{2}$
b) 1 $cm^{2}$ = ..?..$cm^{2}$ 5$m^{2}$ = ..?..$cm^{2}$
4 $dm^{2}$ = ..?..$cm^{2}$ 1 $dm^{2}$ 6 $dm^{2}$ = ..?..$cm^{2}$
3 $m^{2}$ = ...?.. $dm^{2}$ = ..?.. $cm^{2}$
1 $m^{2}$ 5 $dm^{2}$ = ..?.. $dm^{2}$
c) 1 phút = ..?.. giây 1 thế kỉ = ..?.. năm
1 phút 30 giây = ..?..giây 100 năm= ..?.. thế kỉ
Lời giải:
a) 1$cm^{2}$= ..100..$mm^{2}$ 100 $mm^{2}$ = ..1..$cm^{2}$
1$dm^{2}$ = ..100 $cm^{2}$ 100$cm^{2}$ = ..1..$dm^{2}$
1 $m^{2}$ = ..100..$dm^{2}$ 1 $m^{2}$ = ..10 000 $cm^{2}$
b) 1 $cm^{2}$ = ..100..$cm^{2}$ 5$m^{2}$ = 50 000 $cm^{2}$
4 $dm^{2}$ = ..400..$cm^{2}$
1 $dm^{2}$ 6 $dm^{2}$ = ..106.$cm^{2}$
3 $m^{2}$ = ...300.. $dm^{2}$ = ..30000.. $cm^{2}$
1 $m^{2}$ 5 $dm^{2}$ = ..105.. $dm^{2}$
c) 1 phút = ..60.. giây 1 thế kỉ = ..100.. năm
1 phút 30 giây = ..90..giây 100 năm= ..1. thế kỉ
Bài 2(sgk tr.126)
a) 20 $mm^2$ + 30 $mm^2$= .... $mm^2$
36 $cm^2$ - 17 $cm^2$= ..?.. $cm^2$
b) 6$mm^2$x 4 = ..?.. $m^2$
30 $dm^2$:5= ..?.. $dm^2$
Lời giải:
a) 20 $mm^2$ + 30 $mm^2$= 50 $mm^2$
36 $cm^2$ - 17 $cm^2$= 19 $cm^2$
b) 6$mm^2$x 4 = ..24 $m^2$
30 $dm^2$:5= ..6.. $dm^2$
Bài 3(sgk tr.126) >, <, =?
a) 2 $cm^2$ 50 $m^2$ ..?.. 250 $mm^2$
b) 3 $dm^2$ 90$cm^2$ ..?.. 4$dm^2$
c)2 $m^2$ : 5$dm^2$ ..?.. 250 $dm^2$
Lời giải:
a) 2 $cm^2$ 50 $m^2$ ..=.. 250 $mm^2$
b) 3 $dm^2$ 90$cm^2$ ..<.. 4$dm^2$
c)2 $m^2$ : 5$dm^2$ ..<.. 250 $dm^2$
Bài 4(sgk tr.126) >, <, =?
Em hãy dùng thước đo góc để đo rồi viết số đo các góc đỉnh B; cạnh BA, BM và góc đỉnh M; cạnh MA, MC.
, <, =? Em hãy dùng thước đo góc để đo rồi viết số đo các góc đỉnh B; cạnh BA, BM và góc đỉnh M; cạnh MA, MC." width="278" height="144">
Lời giải:
- Dùng thước đo góc để đo rồi viết số đo các góc đỉnh B; cạnh BA, BM và góc đỉnh M; cạnh MA, MC.
Bài 5(sgk tr.126) Mảnh đất trồng rau hình chữ nhật có chiều dài 15 m, chiều dài hơn chiều rộng 6 m. Tình diện tích của mảnh đất đó.
Lời giải:
Chiều rộng mảnh đất là:
15 - 6 = 9 m
Diện tích mảnh đất là:
15 x 9 = 135 $m^2$
Đáp số: 135 $m^2$
Bình luận