KHÁM PHÁ
HOẠT ĐỘNG
Bài 1(sgk tr.45) Làm tròn giá tiền các mặt hàng sau đến hàng trăm nghìn:
Lời giải:
18 490 000 -> 18 500 000
2 125 000 -> 2 120 000
2 890 000 -> 2 900 000
Bài 2(sgk tr.46) a, Chữ số năm mỗi số sau thuộc hàng nào, lớp nào?
189 835 388 5 122 381 531 278 000
b, Hãy làm tròn các số trên đến hàng chục nghìn
Lời giải:
189 835 388: hàng nghìn, lớp nghìn
=> 189 800 000
5 122 381: hàng triệu, lớp triệu
=> 5 100 000
531 278 000: hàng trăm triệu, lớp triệu
=> 531 300 000
Bài 3(sgk tr.46) Bảng số liệu dưới đây cho biết số xe máy bán ra mỗi năm từ năm 2016 tới năm 2019 của một công ty. Làm tròn số xe máy bán ra mỗi năm đến hàng trăm nghìn.
Năm | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 |
Số lượng | 3 121 023 | 3 272 353 | 3 386 097 | 3 254 964 |
Lời giải:
3 121 023 -> 3 100 000
3 272 353 -> 3 300 000
3 386 097 -> 3 400 000
3 254 964-> 3 300 000
LUYỆN TẬP
Bài 1(sgk tr.46) Làm tròn số dân (theo Niên giám thống kê năm 2020) của mỗi tỉnh dưới đây đến hàng trăm nghìn.
Lời giải:
Bà Rịa Vũng Tàu: 1 200 000
Hải Dương: 1 900 000
Nghệ An: 3 400 000
Bài 2(sgk tr.46) Chọn câu trả lời đúng
Số nào dưới đây làm tròn đến hàng trăm nghìn thì được hai trăm nghìn?
A. 149 000
B. 190 001
C. 250 001
D. 284 910
Lời giải:
Đáp án B
Bình luận