LUYỆN TẬP
Bài 1 (sgk tr.6): Số?
Viết số | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | Đọc số |
36 515 | 3 | 6 | 5 | 1 | 5 | Ba mươi sáy nghìn năm mười lăm |
? | 6 | ? | 0 | 3 | ? | Sáu mươi mốt nghìn không trăm ba mươi tư |
? |
| 7 | 9 | ? | ? | Bảy nghìn chín trăm bốn mươi mốt |
? | ? | 0 | ? | ? | 9 | Hai mươi nghìn tám trăm linh chín |
Lời giải:
Viết số | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | Đọc số |
36 515 | 3 | 6 | 5 | 1 | 5 | Ba mươi sáy nghìn năm mười lăm |
| 6 | 1 | 0 | 3 | 4 | Sáu mươi mốt nghìn không trăm ba mươi tư |
|
| 7 | 9 | 4 | 1 | Bảy nghìn chín trăm bốn mươi mốt |
| 2 | 0 | 8 | 0 | 9 | Hai mươi nghìn tám trăm linh chín |
Bài 2(skg tr.6): Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm:
a. 4 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm và 3 chục
b. 8 nghìn, 8 trăm, 8 chục và 8 đơn vị
c. 5 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục và 4 đơn vị
d. 9 chục nghìn, 4 nghìn và 5 đơn vị
Lời giải:
a. 42530
b. 8888
c. 50714
d. 94005
Bài 3(sgk tr.6): Số?
a. 6825 = 6000 + 800 + 20 + ?
b. 33471 = 30000+ 3000+ ? + 70 +1
c. 75850 = 70000+ 5000+ 800+ ?
d. 86209 = 80000+ 6000+ ?+ 9
Lời giải:
a. 6825 = 6000 + 800 + 20 + 5
b. 33471 = 30000+ 3000+ 400 + 70 +1
c. 75850 = 70000+ 5000+ 800+ 0
d. 86209 = 80000+ 6000+ 200+ 9
Bài 4(sgk tr.7): Số?
Lời giải:
Bài 5(sgk tr.7): Số?
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
8 289 | 8 290 | 8 291 |
? | 42 135 | ? |
? | 80 000 | ? |
? | 99 999 | ? |
Lời giải:
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
8 289 | 8 290 | 8291 |
42 134 | 42 135 | 42136 |
79 999 | 80 000 | 80 001 |
99 998 | 99 999 | 100 000 |
LUYỆN TẬP
Bài 1(sgk Tr7): Điều dấu >;<;= vào ô trống
a. 9 897 ........ 10 000
68 534 ..........68 499
34 000............33 979
b. 8 563 ........... 8 000+ 500+60+3
45 031 ........... 40 000 + 5 000 +100 +30
70 208 ............60 000 + 9 000 + 700 + 9
Lời giải:
a. 9 897 ....< .... 10 000
68 534 ....>......68 499
34 000......>......33 979
b. 8 563 ....=....... 8 000+ 500+60+3
45 031 .....<...... 40 000 + 5 000 +100 +30
70 208 ....>........60 000 + 9 000 + 700 + 9
Câu 2(sgk tr.7):
a. Số bé nhất trong các số 20 107, 19 482, 15 999, 18 700 là
- A. 20 107
- B. 19 482
- C. 15 999
- D. 18 700
b. Số nào dưới đây có chữ số hàng trăm là 8 ?
- A. 57 680
- B. 48 954
- C. 84 273
- D. 39 825
c. Số dân của một phường là 12 987 người. Số dân của phường đó làm tròn đến hàng nghìn là:
- A. 12 900
- B. 13 000
- C. 12 000
- D. 12 960
Lời giải:
a. C. 15 999
b. D. 39 825
c. B. 13 000
Câu 3(sgk tr.8): Số?
Lời giải:
Bài 4(sgk tr.8): Trong bốn ngày đầu của tuần chiến dịch tiêm chủng mở rộng, thành phố A đã tiêm được số liều vắc-xin COVID-19 như sau:
Thứ Hai: 36 785 liều vắc-xin
Thứ Ba: 35 952 liều vắc-xin
Thứ Tư: 37 243 liều vắc-xin
Thứ Năm: 29 419 liều vắc-xin
a. Ngày nào thành phố A tiêm được nhiều liều vắc-xin nhất? Ngày nào thành phố A tiêm được ít liều vắc-xin nhất?
b. Viết tên các ngày theo thứ tự có số liều vắc xin đã được tiêm từ ít nhất đến nhiều nhất
Lời giải:
a.
- Ngày thứ Tư thành phố A tiêm được nhiều liều vắc-xin nhất
- Ngày thứ Năm thành phố A tiêm được ít liều vắc-xin nhất
b. Ta có:
29 419 < 35 952 < 36 785 < 37 243
Nên Các ngày theo thứ tự có số liều vắc xin đã được tiêm từ ít nhất đến nhiều nhất sắp xếp như sau:
Thứ Năm, Thứ Ba, Thứ Hai, Thứ Tư
Câu 5(sgk tr.8): Đố em!
Số 28 569 được sắp xếp bởi các que tính như sau:
Hãy chuyển chỗ một que tính để tạo thành số bé
Lời giải:
20569
Bình luận