Bài tập 1. Hãy đánh dấu (V) vào ô xác định vai trò của ngành chăn nuôi trong nền kinh tế Việt Nam.
[] Cung cấp thực phẩm cho con người.
[] Cung cấp sức kéo phục vụ tham quan, du lịch.
[] Cung cấp lương thực cho con người.
[] Cung cấp nguyên liệu (da, lông, sing) cho ngành công nghiệp nhẹ.
[] Cung cấp phân bản phục vụ sản xuất nông nghiệp.
[] Cung cấp nguyên liệu cho ngành chế biến gỗ.
Hướng dẫn trả lời:
- [ x ] Cung cấp thực phẩm cho con người.
- [ x ] Cung cấp sức kéo phục vụ tham quan, du lịch.
- [ x ] Cung cấp lương thực cho con người.
- [ x ] Cung cấp nguyên liệu (da, lông, sing) cho ngành công nghiệp nhẹ.
- [ x ] Cung cấp phân bón phục vụ sản xuất nông nghiệp.
- [] Cung cấp nguyên liệu cho ngành chế biến gỗ.
Bài tập 2. Hãy đánh dấu (v) vào ô trước tên sản phẩm của ngành chăn nuôi.
[] Thịt gà.
[] Thịt bò.
[] Sữa đậu nành
[] Nấm rơm
[] Da cá sấu
[] Sữa dê.
Hướng dẫn trả lời:
[ x ] Thịt gà.
[ x ] Thịt bò.
[ x ] Sữa đậu nành
[] Nấm rơm
[] Da cá sấu
[ x ] Sữa dê.
Bài tập 3. Hãy đánh dấu (+) vào ô trước triển vọng của ngành chăn nuôi ở Việt Nam.
[] Chăn nuôi hữu cơ.[] Phát triển chăn nuôi nông hộ.
[] Phát triển chăn nuôi trang trại.
[] Công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
[] Liên kết giữa các khẩu chăn nuôi, giết mổ và phân phối.
[] Người lao động chăn nuôi tự phối trộn thức ăn chăn nuôi.
Hướng dẫn trả lời:
- [] Chăn nuôi hữu cơ.
- [ x ] Phát triển chăn nuôi nông hộ.
- [ x ] Phát triển chăn nuôi trang trại.
- [ x ] Công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
- [ x ] Liên kết giữa các khẩu chăn nuôi, giết mổ và phân phối.
- [] Người lao động chăn nuôi tự phối trộn thức ăn chăn nuôi.
Bài tập 4. Ghép tên nghề chăn nuôi (cột A) với đặc điểm cơ bản của nghề đó (cột B) cho phù hợp
Hướng dẫn trả lời:
Ta có:
Bài tập 5. Đánh dấu (V) vào bảng bên dưới để xác định sự phủ hợp của bản thân với các nghề trong lĩnh vực chăn nuôi.
Năng khiếu, sở thích | Có | Không |
Có năng khiếu trong lĩnh vực sinh học, hoá học (môn Khoa họ tự nhiên) |
|
|
Yêu động vật |
|
|
Thích học, nghiêm cứu về đời sống, sự phát triển của động vật |
|
|
Thích quan sát, theo dõi các thí nghiệm trên động vật |
|
|
Yêu thích việc nghiêm cứu và chữa bệnh cho vật nuôi |
|
|
Thích nuôi dưỡng gia cầm, gia súc |
|
|
Thích tham gia các nhóm, câu lạc bộ ngoại khoá về nuôi dưỡng động vật |
|
|
Hướng dẫn trả lời:
Năng khiếu, sở thích | Có | Không |
Có năng khiếu trong lĩnh vực sinh học, hoá học (môn Khoa học tự nhiên) |
|
|
Yêu động vật | x |
|
Thích học, nghiêm cứu về đời sống, sự phát triển của động vật |
|
|
Thích quan sát, theo dõi các thí nghiệm trên động vật | x |
|
Yêu thích việc nghiêm cứu và chữa bệnh cho vật nuôi | x |
|
Thích nuôi dưỡng gia cầm, gia súc | x |
|
Thích tham gia các nhóm, câu lạc bộ ngoại khoá về nuôi dưỡng động vật | x |
|
Bài tập 6. Ghi chữ Đ vào sau mô tả đúng và chữ S vào sau mô tả sai về yêu cầu của nghề chăn nuôi đối với người lao động. a. Kiến thức về quy trình sản xuất thức ăn chăn nuôi.
b. Kiến thức về đặc điểm sinh trưởng của loài vật nuôi.
c. Kiến thức về mua bản và phân phối sản phẩm chăn nuôi.
d. Kĩ năng thiết kế, xây dựng chuồng nuôi.
e. Kĩ năng nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi.
f. Kĩ năng sử dụng các thiết bị, dụng cụ trong lĩnh vực chăn nuôi.
Hướng dẫn trả lời:
Đ: a,b,d,e
S: c,f
Bài tập 7. Nối hình ảnh sản phẩm (cột A) với tên nguyên liệu dùng để sản xuất (cột B) cho phù hợp.
Hướng dẫn trả lời:
a- lông của vật nuôi
b-Da của vật nuôi
C- sừng của vật nuôi
Bài tập 8. Hình bên đang minh hoạ cho biện pháp chăn nuôi nào?
A. Chăn nuôi nông hộ
B. Chăn nuôi hữu cơ
C. Tự chế biến, cung cấp thức ăn cho vật nuôi.
D. Liên kết các khâu chăn nuôi, giết mổ, chế biến.
Bài tập 9 Ứng dụng công nghệ trong quản lí vật nuôi có lợi ích gi?
A. Theo dõi được hoạt động thưởng ngày của người lao động chăn nuôi.
B. Quản lí được đản vật nuôi với quy mô nhỏ, số lượng vật nuôi ít.
C. Nắm được tình trạng địa hình nơi đang chăn thả đàn vật nuôi.
D. Theo dõi được tình trạng sức khoẻ, chu kì sinh sản,... của vật nuôi.
Bài tập 10 Hình bên đang minh hoạ cho biện pháp chăn nuôi nào?
A. Chăn nuôi trang trại.
B. Chăn nuôi an toàn sinh học.
C. Ứng dụng công nghệ trong quản lí vật nuôi.
D. Liên kết các khâu chăn nuôi, giết mổ, phân phối.
Hướng dẫn trả lời:
Đáp án: 8B; 9D; 10A
Bình luận