Giải SBT CTST Công nghệ 7 bài 11 Kĩ thuật chăn nuôi gà vịt thả vườn

Hướng dẫn giải bài 11 Kĩ thuật chăn nuôi gà vịt thả vườn SBT Công nghệ 7 Chân trời. Đây là vở bài tập nằm trong bộ sách "Chân trơi sáng tạo" được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ nắm bài học tốt hơn.

Bài tập 1. Hãy đánh dấu (-) vào ô trước các bước cần thực hiện khi chăn nuôi.

[] Chọn giống và con giống.

[] Chuẩn bị chuồng trại và xây dựng bãi chăn thả.

[] Tham khảo giá cả của con giống.

[] Nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi.

[] Sản xuất thức ăn cho vật nuôi.

[] Phòng và trị bệnh cho vật nuôi.

Hướng dẫn trả lời

  • [ x ] Chọn giống và con giống.
  • [ x ] Chuẩn bị chuồng trại và xây dựng bãi chăn thả.
  • [] Tham khảo giá cả của con giống. 
  • [ x ] Nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi.
  • [ x ] Sản xuất thức ăn cho vật nuôi.
  • [ x ] Phòng và trị bệnh cho vật nuôi.

Bài tập 2. Quan sát các hình ảnh dưới đây và khoanh tròn vào trình tự sắp xếp hợp lí các công việc chăn nuôi.

Giải SBT CTST Công nghệ 7 bài 11 Kĩ thuật chăn nuôi gà vịt thả vườn

Hướng dẫn trả lời

Đáp án D

Bài tập 3. Hãy đánh dấu (-) vào ô trước công việc cần làm để đàn vật nuôi phát triển

[] Cung cấp thức ăn đủ dinh dưỡng cho vật nuôi.

[] Tiêm phỏng bệnh định kì cho vật nuôi khoẻ mạnh.

[] Xây dựng bãi chăn thả dốc và thoát nước.

[] Thưởng xuyên vệ sinh cơ thể vật nuôi và chuồng nuôi.

[] Che kín chuồng nuôi không để nắng buổi sáng chiếu vào.

Hướng dẫn trả lời

  • [ x ] Cung cấp thức ăn đủ dinh dưỡng cho vật nuôi.
  • [ x ] Tiêm phỏng bệnh định kì cho vật nuôi khoẻ mạnh.
  • [ x ] Xây dựng bãi chăn thả dốc và thoát nước.
  • [ x ] Thưởng xuyên vệ sinh cơ thể vật nuôi và chuồng nuôi.
  • [] Che kín chuồng nuôi không để nắng buổi sáng chiếu vào.

Bài tập 4. Nối hình ảnh (cột A) với yêu cầu của chuồng trại nuôi gà (cột B) cho phù hợp.

Giải SBT CTST Công nghệ 7 bài 11 Kĩ thuật chăn nuôi gà vịt thả vườn

Hướng dẫn trả lời

Ta có: 

  • a - Vườn chăn thả có bóng mát cây xanh
  • b - Đặt máng ăn, treo máng uống trong vườn chăn thả
  • c - Chường nuôi hứng được nắng sáng

Bài tập 5. Ghi chữ Đ vào sau mô tả đảng, chữ S sau mô tả sai về yêu cầu của chuồng trại nuôi gà thịt thả vườn.

a. Nền chuồng phải đẩm bảo khô ráo, dễ dọn vệ sinh

b. Cửa chuồng nuôi mở ra hướng tây hoặc tây nam.

c. Thực hiện tiêu độc, khử trùng, vệ sinh chuồng trước khi nuôi gà.

d. Có đèn thắp sáng để sưởi ấm cho gả vào mùa đông.

e. Có hệ thống cống rãnh để xử lí chất thải, nước thải.

f. Sơn tưởng chuồng nuôi màu trắng.

Hướng dẫn trả lời

Đ: a,c,d,e,f

S: b

Bài tập 6 Vườn chăn thả đem lại những ích lợi gì cho đàn gà thịt thả vườn?

A. Nơi gà nghỉ ngơi, tránh nắng, mưa.

B. Nơi gà chạy nhảy, vận động.

C. Nơi gà ăn và uống nước.

D. Nơi bổ sung thêm chất dinh dưỡng, vitamin cho gà.

Hướng dẫn trả lời

Đáp án B

Bài tập 7. Liệt kê những công việc có thể làm để giữ vệ sinh cho vườn chăn thả.

Hướng dẫn trả lời

  • Phát quang cây cối
  • Hạn chế các vũng nước, các đồ vật chứa nước đọng
  • Làm đệm sinh học
  • Dọn dẹp phân, chất thải...

Bài tập 8. Hãy đánh dấu (-) vào ô trước đặc điểm của các giống gà nuôi thả vườn.

[] Dáng đi nặng nề, lạch bạch.

[] Dễ thích nghi với môi trường sống.

[] Màu sắc lông sặc sỡ.

[] Hình thể to lớn, vạm vỡ.

[] Dễ thích nghi với điều kiện khí hậu.

[] Dễ nuôi.

Hướng dẫn trả lời

[] Dáng đi nặng nề, lạch bạch.

[ x ] Dễ thích nghi với môi trường sống.

[ x ] Màu sắc lông sặc sỡ.

[ x ] Hình thể to lớn, vạm vỡ.

[] Dễ thích nghi với điều kiện khí hậu.

[ x ] Dễ nuôi.

Bài tập 9. Thể trạng của gà con giống ảnh hưởng như thế nào đến quá trình phát triển của đàn gà?

A. Đàn gà con dễ thích nghi với môi trường sống.

B. Màu lông của gả không thay đổi.

C. Đàn gà ít mắc bệnh, phát triển nhanh.

D. Khả năng tiêu hoá thức ăn của gà tốt.

Hướng dẫn trả lời

Đáp án C

Bài tập 10. Ghi chữ Đ vào sau ý đúng, chữ S sau ý sai về cách chọn gà con giống.

a. Đồng đều về khối lượng.

b. Màu lông sặc sỡ ngon

c. Mo to, bung gon.

d. Chân to, thẳng.

e. Mắt sáng.

f. Dáng đi lạch bạch.

Hướng dẫn trả lời

Đ: a,c,d,e

S: b,f

Bài tập 11. Nối giai đoạn sinh trưởng của gả (cột A) với loại thức ăn cung cấp cho gà (cột B) cho phù hợp.

Giải SBT CTST Công nghệ 7 bài 11 Kĩ thuật chăn nuôi gà vịt thả vườn

Hướng dẫn trả lời

Giai đoạn gà con - Loại cám phù hợp với khả năng tiêu hoá của gà

Giao đoạn gà tơ - Cám, lúa, gạo, rau

Giao đoạn gà thịt - Cắm, lúa, gạo, rau, chất đạm

Bài tập 12. Hãy đánh dấu (-) vào ô trước mỗi cách làm phù hợp để chăm sóc gà con.

[] Giữ ấm cơ thể.

[] Tập cho gà con ăn sớm.

[] Thường xuyên tắm, chải.

[] Tiêm vaccine phỏng bệnh.

[] Tăng thời gian gà con tiếp xúc với ánh nắng

[] Kết hợp dùng chung mảng ăn và máng uống.

Hướng dẫn trả lời

[ x ] Giữ ấm cơ thể.

[ x ] Tập cho gà con ăn sớm.

[] Thường xuyên tắm, chải.

[] Tiêm vaccine phỏng bệnh. 

[ x ] Tăng thời gian gà con tiếp xúc với ánh nắng

[ x ] Kết hợp dùng chung mảng ăn và máng uống.

Bài tập 13. Điền các từ/ cụm từ thích hợp vào chỗ trống cho phù hợp với việc chăm sóc gà thịt thả vườn.

Ở giai đoạn gà con sử dụng đèn (1) ............ để sưởi ấm, phòng chuột, mèo và kích thích gà ăn được nhiều thức ăn. Khi gả nuôi được 1 tháng tuổi, hằng ngày (2) ra vườn chăn thả vải giờ khi nắng ấm. Giai đoạn gà tơ và gà thịt gà lớn dần, có thể (3) thời gian thả ra vườn khi nắng ấm và lùa gả về chuồng trước lúc (4) Thưởng xuyên (5)...................... chuồng trại, máng ăn, máng uống để tránh vi khuẩn gây bệnh phát triển

Hướng dẫn trả lời

(1) Thắp sáng

(2) Thả

(3) Tăng thêm

(4) Mặt trời lặn

(5) vệ sinh

Bài tập 14. Quan sát hình ảnh bên và cho biết người chăn nuôi đang làm công việc gì để phòng tránh bệnh cho gà.

A. Vệ sinh dụng cụ chăn nuôi

B. Tiêm vaccine phòng bệnh cho gà.

C. Cung cấp đủ chất dinh dưỡng cho gà

D. Tiêu độc, khử trùng chuồng trại chăn nuôi

Bài tập 15. Quan sát hình ảnh bên và cho biết người chăn nuôi đang làm công việc gì để trị bệnh cho gà.

A. Tiêm thuốc trị bệnh cho gà.

B. Cách li riêng những gà bệnh.

C. Giữ vệ sinh chuồng trại chăn nuôi.

D. Cung cấp đủ chất dinh dưỡng cho gà.

Hướng dẫn trả lời

 Đáp án 14D; 15A

Bài tập 16. Hãy cho biết việc phòng bệnh tốt cho mang lại lợi ích như thế nào trong chăn nuôi.

Hướng dẫn trả lời

 Lợi ích: 

- Đảm bảo cho đàn vật nuôi khỏe mạnh, sinh trưởng tốt.

- Hạn chế tối đa các loại bệnh dịch

- Tiết kiệm chi phí

Bài tập 17. Hãy đánh dấu (V) vào ô trước bệnh mà gả thường mắc phải.

[] Nhiễm khuẩn E. coli.

[] Tụ huyết trung

[] Phó thương hàn

[] Cầu trùng

[] Viêm dạ dày – ruột.

Hướng dẫn trả lời

  •  [ x ] Nhiễm khuẩn E. coli.
  • [ x] Tụ huyết trùng 
  • [] Phó thương hàn
  • [] Cầu trùng
  • [x ] Viêm dạ dày – ruột.

Bài tập 18 Điền các từ/ cụm từ thích hợp vào chỗ trống để nêu cách phòng và trị bệnh cho gà thịt thả vườn.

Khi đàn gà nuôi có triệu chứng bệnh, cần (1) thú y đến khám và điều trị cho đàn gà (2)  những gà bệnh và chất dinh dưỡng, vitamin để tăng sức đề kháng cho gà.

(3) Sau khi điều trị bệnh cho gà, cần (4) .............., khử trùng chuồng muôi và môi trường xung quanh để chống tỉnh trạng gà tái nhiễm bệnh.

Hướng dẫn trả lời

 (1) Báo ngay

(2) Cách li

(4) dọn vệ sinh

Bài tập 19. Tác dụng của việc thả gà ra vườn chăn thả khi mặt trời mọc và lùa gả về chuồng trước lúc mặt trời lặn để:

A. tăng cường thêm chất dinh dưỡng cho gà.

B. xương và cơ thể gả rắn chắc hơn.

C. hạn chế tình trạng gà tái nhiễm bệnh sau khi trị bệnh

D. hoàn thiện chức năng tiêu hoá của gà con.

Hướng dẫn trả lời

 Đáp án B

Bài tập 20. Ghi chữ Đ sau mô tả đúng, chữ S sau mô tả sai về đặc điểm của chuồng nuôi gà hợp vệ sinh

a. Khô ráo, thoáng mát.

b. Có mái che nắng, mưa.

c. Dễ dọn vệ sinh

d. Có máng ăn, máng uống

e. Có sẵn nhiều thức ăn.

f. Chuồng nuôi kín gió, ít ánh sáng

Hướng dẫn trả lời

 Đ: a,b,c,d

S: e,f

Bài tập 21. Tại sao cần xây dựng chuồng nuôi gả cách xa khu vực người ở

A. Dễ thực hiện tiêm vaccine phòng bệnh cho đàn gả.

B. Giữ vệ sinh môi trường sống cho con người.

C. Có nguồn thức ăn, rau xanh bổ sung cho đàn gà.

D. Có nguồn nước để vệ sinh chuồng trại, máng ăn, máng uống.

Hướng dẫn trả lời

 Đáp án B

Bài tập 22. Điền các cụm từ sau: năng lượng, đáp ứng, duy trì, tăng thêm, trọng lượng vào chỗ trống trong đoạn thông tin dưới đây cho phù hợp

Ở mỗi giai đoạn sinh trưởng, khi (1) cơ thể gà cảng lớn cần thiết để vật nuôi phải (2) nhu cầu dinh dưỡng và (4) lượng thức ăn hằng ngày, (3) ..... mọi hoạt động sống, sinh trưởng, các quá trình trao đổi chất và các hoạt động chức năng của cơ thể.

Hướng dẫn trả lời

 (1) trọng lượng

(2) Tăng thêm

(3) duy trì

Bài tập 23. Tại sao cần tiêu độc, khử trùng chuồng trại sau mỗi đợt nuôi?

A. Ngăn ngừa và tiêu diệt mầm bệnh phát sinh, tránh lây nhiễm

B. Giữ vệ sinh chuồng trại chăn nuôi.

C. Làm sạch môi trường sống xung quanh

D. Tiêu diệt sinh vật có hại cho vật nuôi (muỗi, côn trùng).

Hướng dẫn trả lời

 Đáp án A

Từ khóa tìm kiếm google:

Giải SBT CTST Công nghệ 7 bài 11 Kĩ thuật chăn nuôi gà vịt thả vườn, Giải SBT công nghệ 7 chân trời sáng tạo
Phần trên, hocthoi.net đã soạn đầy đủ lý thuyết và bài tập của bài học: Giải SBT CTST Công nghệ 7 bài 11 Kĩ thuật chăn nuôi gà vịt thả vườn . Bài học nằm trong chuyên mục: Giải SBT công nghệ 7 chân trời sáng tạo. Phần trình bày do Thư CTV tổng hợp và thực hiện giải bài. Nếu có chỗ nào chưa rõ, có phần nào muốn hiểu rộng thêm, bạn đọc vui lòng comment bên dưới. Ban biên tập sẽ giải đáp giúp các bạn trong thời gian sớm nhất.

Bài soạn các môn khác

Bình luận