Bài tập 1: Quan sát các hình ảnh sau đây và nêu vai trò của rừng được thể hiện trong mỗi hình.
Hướng dẫn trả lời:
Ta có:
a. giữ đất
b. làm đồ dùng trong nhà
c. cung cấp oxy
d. lấy gỗ
e. nơi trú cho động vật
f. chăn gió, ngăn cả cát xa bờ
Bài tập 2. Hãy đánh dấu (-) vào ô trước tên ngành sản xuất có sử dụng nguyên liệu từ rừng.
[] Ngành sản xuất đồ gỗ xây dựng.
[] Ngành sản xuất bao bị bằng gỗ.
[] Ngành sản xuất hàng thủ công mĩ nghệ (mây, tre đan).
[] Ngành công nghiệp chế biến (nông sản).
[] Ngành sản xuất dược liệu
[] Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ.
Hướng dẫn trả lời:
- [ x ] Ngành sản xuất đồ gỗ xây dựng.
- [ x ] Ngành sản xuất bao bị bằng gỗ.
- [] Ngành sản xuất hàng thủ công mĩ nghệ (mây, tre đan).
- [] Ngành công nghiệp chế biến (nông sản).
- [] Ngành sản xuất dược liệu
- [ x ] Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ.
Bài tập 3. Điển các từ/ cụm tử thích hợp vào chỗ trống sao cho phù hợp với vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất.
Hướng dẫn trả lời:
– Rừng cung cấp khi (1) oxy cho con người và động vật, thu nhận khí (2) CO2 giúp không khí trong lành và góp phần điều hoà khí hậu.
- Rừng ven biển chắn gió, (3) chống cát, che chở cho vùng đất phía trong đất liền ven biển,
- Rừng là nguồn cung cấp (4) nguyên liệu các vật dụng cần thiết cho con người để sản xuất
- Rừng (5) hạn chế sạt lở,lũ lụt, các hiện tượng xói mòn,
– Rừng tự nhiên là môi trường (6) phát triển các nguồn gene quý hiểm
Bài tập 4. Quan sát các hình ảnh và chỉ ra những loại rừng dưới đây được gọi tên theo đặc điểm nào của rừng
Hướng dẫn trả lời:
a. rừng ngập mặn
b. rừng tre lứa
c. rừng nguyên sinh
Bài tập 5. Viết chữ Đ vào sau cách gọi đúng và chữ S vào sau cách gọi sai tên loại rừng được phân loại theo mục đích sử dụng.
a. Rừng sản xuất.
b. Rừng đặc dụng
c. Rừng tràm.
d. Rừng phòng hộ
e. Rừng tự nhiên, rừng trồng
Hướng dẫn trả lời:
a. Đ
b. Đ
c. S
d. Đ
e. Đ
Bài tập 6 Hãy khoanh tròn vào tên gọi đúng của loại rừng ở hình ảnh minh hoạ (có thể có nhiều hơn một lựa chọn).
A. Rừng trống khai thác gỗ.
B. Rimg cau dira.
C. Rừng núi đất.
D. Rừng ngập nước.
E. Ring thông.
Hướng dẫn trả lời:
Đáp án B
Bài tập 7. Quan sát các hình ảnh và đánh dấu (V) vào cột ủng với vai trò của rừng trong mỗi hình.
hình | phục vụ du lịch | bảo vệ đất | sản xuất gỗ |
a |
|
|
|
b |
|
|
|
c |
|
|
|
Hướng dẫn trả lời:
hình | phục vụ du lịch | bảo vệ đất | sản xuất gỗ |
a |
| x |
|
b | x |
|
|
c |
|
| x |
Bài tập 8 Hãy nổi tên loại rừng (cột A) với đích sử dụng (cột B) sao cho phù hợp.
Hướng dẫn trả lời:
Bài tập 9. Hãy nối các hình (cột A) với tên sản phẩm thu được từ rừng (cột B) sao cho phù hợp
Hướng dẫn trả lời:
Bài tập 10. Quan sát các hình ảnh và đánh dấu (V) vào cột ứng với mục đích sử dụng của từng loại rừng dưới đây
Hướng dẫn trả lời:
a. Rừng phòng hộ
b. Rừng đặc dụng
c. Rừng sản xuất
Bài tập 11. Hãy trình bày các chức năng của rừng trồng xung quanh khu dân cư, công nghiệp, đô thị lớn.
Hướng dẫn trả lời:
Chức năng: Cung cấp khí Oxi, háp thụ khí CO2, Tao bón mát, cảnh quan, điều hòa không khí...
Bài tập 12. Hãy đánh dấu tích vào ô trống trước các tên vườn quốc gia Việt Nam
[] Cúc Phương
[] Nam Cát Tiên
[] Tràm Chim
[] Cần Giờ
[] U Minh Thượng
Hướng dẫn trả lời:
- [ x ] Cúc Phương
- [] Nam Cát Tiên
- [ x ] Tràm Chim
- [] Cần Giờ
- [ x ] U Minh Thượng
Bình luận