Bài tập 1. Một trong những đặc điểm của dân số thế giới là
A. đang giảm mạnh.
B. quy mô dân số rất ổn định.
C. quy mô dân số vẫn tiếp tục tăng.
D. quy mô dân số tăng đều qua các năm.
Bài tập 2. Dân số thế giới tập trung chủ yếu ở
A. châu Á.
B. châu Mỹ.
C châu Âu.
D. châu Phi.
Bài tập 4. Dân số thế giới tăng lên là do
A. gia tăng dân số cơ học.
B. gia tăng dân số tự nhiên.
C. gia tăng dân số thực tế.
D. gia tăng dân số tự nhiên và cơ học.
A. nhóm tuổi trẻ và nhóm tuổi già.
B. nhóm 0 - 14 tuổi, nhóm 15 - 64 tuổi và nhóm 65 tuổi trở lên.
C. nhóm 0 - 15 tuổi, nhóm 15 - 60 tuổi và nhóm 61 tuổi trở lên.
D. nhóm 0 - 13 tuổi, nhóm 14 - 55 tuổi và nhóm 56 tuổi trở lên.
Bài tập 5. Tháp dân số có đặc điểm đẩy mở rộng, định thu hẹp và sưởi thoải, thể hiện
A. tỉ suất sinh thấp, tuổi thọ trung bình cao, dân số tăng nhanh.
B. tỉ suất sinh cao, tuổi thọ trung bình cao, dân số tăng chậm.
C. tỉ suất sinh cao, tuổi thọ trung bình thấp, dân số tăng nhanh.
D. tỉ suất sinh cao, tuổi thọ trung bình cao, dân số tăng nhanh.
Bài tập 6. Tháp dân số có đáy và định thu hẹp, phình to ở giữa, thể hiện
A. tỉ suất sinh cao, gia tăng dân số không giảm.
B. tỉ suất sinh thấp, gia tăng dân số không biến động.
C. tỉ suất sinh giảm nhanh, gia tăng dân số có xu hướng giảm.
D. tỉ suất sinh tăng, số người trong độ tuổi lao động tăng.
Bài tập 7. Tháp dân số có phần đáy hẹp và mở rộng hơn ở phần đỉnh, thể hiện
A. tỉ suất sinh thấp, tuổi thọ trung bình cao, dân số ổn định.
B. tỉ suất sinh cao, tuổi thọ trung bình cao, dân số tăng nhanh.
C. tỉ suất sinh thấp, tuổi thọ trung bình thấp, dân số tăng nhanh.
D. tỉ suất sinh thấp, tuổi thọ trung bình thấp, dân số không tăng.
Hướng dẫn trả lời:
Đáp án:
1C; 2A; 3B; 4B; 5C; 6C; 7A;
Bài tập 8. Dựa vào bảng 16, 1, hãy tính tỉ suất sinh, tỉ suất từ và gia tăng dân số tự nhiên của Việt Nam năm 2020.
Bảng 16.1. Số trẻ em sinh ra, số người chết và số dân của Việt Nam năm 2020
Chỉ tiêu | Số trẻ em sinh ra | Số người chết | Số dân |
Số người (người) | 1566889 | 620951 | 97757118 |
Hướng dẫn trả lời:
- Tỉ suất sinh: 16%
- Tỉ suất tử: 6.4%
- Gia tăng dân số tự nhiên: 0.96%
Bài tập 9. Hãy vẽ sơ đồ thể hiện các loại cơ cấu dân số.
Hướng dẫn trả lời:
Bài tập 10. Dựa vào bảng 16.2, hãy nhận xét về cơ cấu dân số hoạt động theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2015 - 2020.
Bảng 16.2. Cơ cấu dân số hoạt động theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2015-2020
(Đơn vị: %)
Năm Khu vực | 2015 | 2020 |
Khu vực I | 43.6 | 33.0 |
Khu vực II | 23.0 | 30.8 |
Khu vực III | 33.4 | 36.2 |
Hướng dẫn trả lời:
Nhận xét: Cơ cấu dân số hoạt động theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2015 – 2020 thay đổi theo xu hướng:
- Giảm tỉ trọng lao động ở khu vực I (giảm 10.6%).
- Tăng tỉ trọng ở khu vực II, III (khu vực II tăng: 7.8%; khu vực III tăng: 2.8%).
Bình luận