Bài tập 1
a) Hãy kể tên các đới khí hậu trên Trái Đất.
b) Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào?
Hướng dẫn trả lời:
a) Các đới khí hậu trên Trái Đất là: cực, cận cực, ôn đới, cận nhiệt đới, nhiệt đới, cận xích đạo, xích đạo
b) Việt Nam nằm trong đới khí hậu nhiệt đới.
Bài tập 2 Quan sát hai biểu đồ sau:
a) Hoàn thành bảng theo mẫu sau:
Bảng 9.1 Nhiệt độ và biên độ nhiệt độ trung bình năm của các địa điểm
Biểu đồ | Tháng có nhiệt độ cao nhất. Bao nhiêu 0C | Tháng có nhiệt độ thấp nhất. Bao nhiêu 0C | Biên độ nhiệt độ trung bình năm |
A | ? | ? | ? |
B | ? | ? | ? |
Bảng 9.2 Tổng lượng mưa cả năm và tháng mưa nhiều, mưa ít của các địa điểm
Biểu đồ | Tổng lượng mưa cả năm | Tháng mưa nhiều nhất. Bao nhiêu mm | Tháng mưa ít nhất. Bao nhiêu mm | Số tháng mưa nhiều, tổng lượng mưa của các tháng | Số tháng mưa ít, tổng lượng mưa của các tháng đó |
A | ? | ? | ? | ? | ? |
B | ? | ? | ? | ? | ? |
b) Hãy cho biết địa điểm ở biểu đồ A, B thuộc kiểu khí hậu nào.
Hướng dẫn trả lời:
a)
Bảng 9.1 Nhiệt độ và biên độ nhiệt độ trung bình năm của các địa điểm
Biểu đồ | Tháng có nhiệt độ cao nhất. Bao nhiêu ∘C | Tháng có nhiệt độ thấp nhất. Bao nhiêu ∘C | Biên độ nhiệt độ trung bình năm |
A | Tháng 5, khoảng 33∘C | Tháng 1, 12, khoảng 22∘C | 11∘C |
B | Tháng 6, 7, khoảng 20∘C | Tháng 1, khoảng -8∘C | 28∘C |
Bảng 9.2 Tổng lượng mưa cả năm và tháng mưa nhiều, mưa ít của các địa điểm
Biểu đồ | Tổng lượng mưa cả năm | Tháng mưa nhiều nhất. Bao nhiêu mm | Tháng mưa ít nhất. Bao nhiêu mm | Số tháng mưa nhiều, tổng lượng mưa của các tháng | Số tháng mưa ít, tổng lượng mưa của các tháng đó |
A | 647 mm | Tháng 8, 240 mm | Tháng 1, 2, 3 Không có mưa | Tháng 7, 8, 9, 490 mm | Tháng 1, 2, 3, 11,12, 0 mm |
B | 443 mm | Tháng 7, 50 mm | Tháng 2, 10 mm | Tháng 6, 7, 8, 146 mm | 9 tháng còn lại, 297 mm |
b)
- Địa điểm ở biểu đồ A thuộc kiểu khí hậu nhiệt đới lục địa.
- Địa điểm ở biểu đồ B thuộc kiểu khí hậu ôn đới lục địa
Bình luận