Danh mục bài soạn

 

CHƯƠNG 2: PHẢN ỨNG HÓA HỌC

CHƯƠNG 3: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC

CHƯƠNG 4: OXI - KHÔNG KHÍ

CHƯƠNG 5: HIDRO - NƯỚC

Giải hóa học 8: Bài tập 1 trang 151

Bài tập 1: Trang 151 sgk hóa 8

Các kí hiệu sau cho chúng ta biết những điều gì ?

a) \(S_{KNO_{3}(20^{0}C)}\)  = 31,6 g;          \(S_{KNO_{3}(100^{0}C)}\) = 246 g

    \(S_{CuSO_{4}(20^{0}C)}\) = 20,7 g;            \(S_{CuSO_{4}(100^{0}C)}\) = 75,4 g

b) \(S_{CO_{2}(20^{0}C, 1 atm)}\) = 1,73 g;        \(S_{CO_{2}(60^{0}C, 1 atm)}\) = 0,07 g

Cách làm cho bạn:

a) Độ tan của KNO3 ở 200C độ tan của KNO3 là 31,6 g;

Độ tan của KNO3  ở 1000C  là 246 g

Độ tan của CuSO ở 200C  là 20,7 g;

Độ tan của CuSO4 ở 1000C là 75,4 g

b) Độ tan của khí cacbonic ở 200C và 1 atm  là 1,73 g;

Độ tan của khí cacbonic ở 600C và 1atm  là 0,07 g

Xem các câu khác trong bài

Các bài soạn khác

Giải các môn học khác

Bình luận