BÀI 1: VÀI NÉT LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN MÁY TÍNH
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT
Câu 1: Máy tính đầu tiên của loài người có tên là gì?
Blaise Pasacl
Charles Xavier
Pascalime
John
Câu 2: Máy tính đầu tiên của loài người do ai sáng chế?
Pascalime
John
Charles Xavier
Blaise Pascal
Câu 3: Nhà sáng chế đầu tiên là người của nước nào?
Việt Nam
Pháp
Mỹ
Nhật Bản
Câu 4: Năm bao nhiêu ông đã sáng chế ra máy tính đầu tiên của loài người?
1645
1644
1643
1642
Câu 5: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm
Máy Pascalime chỉ thực hiện được … và … nhưng nó đã mở ra một giai đoạn mới trong lịch sử toán và lịch sử phát triển của máy tính.
Phép cộng – phép trừ
Phép nhân – phép chia
Phép cộng – phép chia
Phép nhân – phép trừ
Câu 6: Khi nào thì các máy tính cơ học được thiết kế lại?
1870
1800
1950
1900
Câu 7: Máy tính cơ học được thiết kế lại làm gì?
Quạt điện
Mô tơ điện
Ti vi
Tủ lạnh
Câu 8: Khi nào thì nhà Toán học John von Neuman (người Mỹ) công bố đề xuất về nguyên lí hoạt động theo chương trình của máy tính điện tử?
1644
1744
1844
1944
Câu 9: Nguyên lí nào là nền móng cho sự phát triển của máy tính điện tử?
Nguyên lí toán học
Nguyên lí Pascaline
Nguyên lí Von Neumann
Câu 10: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm
Những máy tính xuất hiện trong cùng một giai đoạn được coi là ……
Nhiều thế hệ
Khác thế hệ
cùng một thế hệ
không có đáp án nào đúng
2. THÔNG HIỂU
Câu 1: Có mấy thế hệ máy tính?
5
4
3
2
Câu 2: Thế hệ thứ nhất, các máy tính ra đời vào khoảng thời gian nào?
1935 - 1945
1945 - 1965
1955 - 1965
1945 - 1955
Câu 3: Thế hệ thứ hai, các máy tính ra đời vào khoảng thời gian nào?
1935 - 1945
1945 - 1965
1935 - 1965
1955 - 1965
Câu 4: Sự bùng nổ của máy tính ở thế hệ thứ ba vào giai đoạn nào?
1955 - 1970
1955 - 1974
1965 - 1970
1965 – 1974
Câu 5: Thế hệ thứ tư , các máy tính ra đời vào khoảng thời gian nào?
1955 - 1970
1974 - 1990
1974 - 1989
1965 – 1974
Câu 6: Thế hệ thứ năm, các máy tính ra đời vào khoảng thời gian nào?
1955 – đến nay
1990 – đến nay
1974 – đến nay
1965 – đến nay
3. VẬN DỤNG
Câu 1: Đặc điểm của máy tính thế hệ 1
Kích thước bé, tiêu thụ ít điện, ít nhiệt lương và đảm bảo kết quả luôn đáng tin cậy
Kích thước bé, tiêu thụ nhiều điện, nhiều nhiệt lượng và không đảm bảo kết quả luôn đáng tin cậy.
Kích thước lớn, tiêu thụ ít điện, ít nhiệt lượng và đảm bảo kết quả luôn đáng tin cậy.
Kích thước lớn, tiêu thu nhiều điện, nhiều nhiệt lượng, và không đảm bảo kết quả luôn đáng tin cậy.
Câu 2: : Đặc điểm của máy tính thế hệ 2
Kích thước nhỏ hơn, tiêu thụ ít điện năng, tỏa nhiệt ít hơn và tính toán đáng tin cậy và nhanh hơn
Kích thước nhỏ hơn, tiêu thụ nhiều điện năng, tỏa nhiệt nhiều hơn và tính toán không tin cây và chậm hơn
Kích thước lớn, tiêu thụ ít điện năng, tỏa nhiệt ít hơn và tính toán đáng tin cậy và nhanh hơn
Kích thước lớn, tiêu thu nhiều điện năng, tỏa nhiệt nhiều hơn và tính toán không tin cậy và chậm hơn
Câu 3: Đặc điểm của máy tính thế hệ 3?
Kích thước nhỏ hơn, tiêu thụ nhiều điện năng, tính toán nhanh hơn và chi phí bảo trì cao
Kích thước lớn hơn, tiêu thụ ít điện năng, tính toán chậm hơn và chi phí bảo trì thấp hơn
Kích thước nhỏ hơn, tiêu thụ ít điện năng, tính toán nhanh hơn và chi phí bảo trì cũng thấp hơn.
Kích thước lớn hơn, tiêu thụ ít điện năng, tính toán nhanh hơn và chi phí bảo trì cũng thấp hơn
4. VẬN DỤNG CAO
Câu 1: Máy tính xác tay được ra đời vào năm nào?
1980
1981
1881
1890
Câu 2: Dấu mốc quan trọng của thế hệ thứ 5 là gì?
Sự ra đời của điện thoại thông minh
Sự ra đời máy tính xách tay
Sự ra đời của máy giặt
Sự ra đời của tủ lạnh
B. ĐÁP ÁN
NHẬN BIẾT
1. C | 2. D | 3. B | 4. D | 5. A |
6. D | 7. B | 8. D | 9. D | 10. C |
11. | 12. | 13. | 14. | 15. |
THÔNG HIỂU
1. A | 2. D | 3. D | 4. D | 5. C |
6. B | 7 | 8 | 9 | 10 |
11. | 12. | 13. | 14. | 15. |
VẬN DỤNG
1. D | 2. A | 3. C | 4. | 5. |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
VẬN DỤNG CAO
1. B | 2. A | 3. | 4. | 5. |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Bình luận