Danh mục bài soạn

Unit 1: My new school

Unit 2: My home

Unit 3: My friends

Unit 4: My neighbourhood

Unit 5: Natural wonders of the world

Unit 7 : Television

Unit 8: Sports and games

Unit 9 : Cities of the World

Unit 10: Our houses in the future

Unit 11: Our greener world

Unit 12: Robots

Soạn tiếng Anh 6 mới - Communication Unit 3: My friends

Phần Communication ở Unit 3 này cung cấp thêm nhiều từ vựng hơn cho bạn học theo chủ đề My Friends (Bạn bè của tôi). Bài viết là lời gợi ý về giải bài tập trong sách giáo khoa.

Extra vocabulary

  • choir: dàn nhạc hợp xướng
  • reliable: đáng tin cậy
  • greyhound racing: cuộc đua chó săn
  • temple: đền chùa
  • independent: độc lập
  • freedom-loving: yêu tự do
  • fireworks competition: cuộc thi pháo hoa 
  • field trip: chuyến đi thực tế
  • volunteer: tình nguyện viên
  • curious: tò mò
  • responsible: có tính trách nhiệm

1. Read this page from 4Teen magazine. (Đọc trang này trong tạp chí 4Teen)

  • ADIA: (Yobe, Nigeria) Birthday 15/5 : On Saturday I'm helping my parents in the field as usual.Then on Sunday we're singing at our village's choir club. It's so exciting!
  • VINH: (Da Nang, Viet Nam) Birthday 7/12: I'm going to my English club this Saturday. Then on Sunday I'm going to Han River with my parents to watch the international firework competition. You can watch it live on TV.
  • JOHN: (Cambridge, England) Birthday 26/2 : This Saturday I'm doing the gardening with my mum. Then on Sunday my parents are taking me to London to see the greyhound racing. It's my birthday present!
  • TOM: (New York, US) Birthday 19/1 : Our school is visiting a fire station in the neighbourhood this Saturday. It's a field trip for our project. We're talking to firefighters and checking out different fire trucks. On Sunday, I'm going to the movies with my friends. That's great!
  • NORIKO: (Sakai, Japan) Birthday 21/8 :On Saturday, I'm going to class at the Friends of Ikebana society. I'm a volunteer teacher there. Then I'm travelling to Shitennoji Temple in Osaka with my new English friends. 

Dịch:

  • ADIA: (Yobe, Nigeria) sinh nhật 15/5 : Vào thứ bảy, mình giúp đỡ bố mẹ trên cánh đồng như thường lệ. Sau đó vào chủ nhật mình sẽ hát ở câu lạc bộ dàn hợp xướng của làng. Thật là thú vị! 
  • VINH: (Đà Nẵng, Việt Nam) sinh nhật 7/12 : Mình sẽ tới câu lạc bộ tiếng Anh vào thứ bảy này. Sau đó vào chủ nhật mình sẽ tới sông Hàn cùng bố mẹ lễ hội pháo hoa quốc tế. Bạn có thể xem nó trực tiếp trên ti vi.
  • JOHN: (Cambridge, Anh Quốc) sinh nhật 26/2 : Vào thứ bảy này mình sẽ làm vườn cùng với mẹ. Sau đó vào chủ nhật bố mẹ sẽ sẽ đưa mình tới London để xem cuộc đua chó săn. Đó là món quà sinh nhật của mình đấy!
  • TOM: (New York, Mỹ) sinh nhật 19/1 : Trường của mình sẽ tới thăm một trạm cứu hỏa ở địa phương vào thứ bảy này. Đó là chuyến đi thực tế cho dự án của chúng mình. Chúng mình sẽ được nói chuyện với các chú lính cứu hỏa và  xem các xe cứu hỏa khác nhau. Vào chủ nhật, mình sẽ đi xem phim cùng với bạn bè của mình. Thật là tuyệt.
  • NORIKO: (Sakai, Nhật Bản) sinh nhật 21/8 : Vào thứ bảy, mình sẽ tới lớp ở nhóm Những người bạn xã hội ikebana. Mình là giáo viên tình nguyện ở đây. Sau đó minhf sẽ tới đền thờ Shitennoji ở Osaka với những người bạn người Anh mới của mình.

2.  Find the star sign of each friend to find out about their personality. Do you think the description is correct? (Tìm chòm sao của bạn bè mình để hiểu về tính cách của họ. Bạn nghĩ sự mô tả này có đúng không?)

  • Aries 21/3 - 20/4: independent, active, freedom-loving
  • Taurus 21/4 - 20/5: patient, reliable, hard-working
  • Gemini 21/5 - 20/6: talkative, curious, active
  • Cancer 21/6 - 20/7: sensitive, caring, intelligent
  • Leo 21/7 - 20/8: confident, competitive, creative
  • Virgo 21/8 - 20/9: careful, helpful, hard-working
  • Libra 21/9 - 20/10: talkative, friendly, creative
  • Scorpio 21/10 - 20/11: careful, responsible, curious
  • Sagittarius 21/11 - 20/12: independent, freedom- loving, confident
  • Capricorn 21/12- 20/1: careful, hard-working, serious
  • Aquarius 21/1-20/2: friendly, independent, freedom-loving
  • Pisces 21/2-20/3: kind, helpful, creative 

Dịch:

  • Bạch Dương 21/3 - 20/4: độc lập, năng động, yêu tự do
  • Kim Ngưu 21/4 - 20/5: kiên nhẫn, đáng tin cậy, chăm chỉ
  • Song Tử 21/5 - 20/6: nhiều chuyện, tò mò, năng động
  • Cự Giải 21/6 - 20/7: nhạy cảm, quan tâm, thông minh
  • Sư Tử 21/7 - 20/8: tự tin, cạnh tranh, sáng tạo
  • Xử Nữ 21/8 - 20/9: cẩn thận, hay giúp đỡ, chăm chỉ
  • Thiên Bình 21/9 - 20/10: nhiều chuyện, thân thiện, sáng tạo
  • Thiên Yết 21/10 - 20/11: cẩn thận, trách nhiệm, tò mò
  • Nhân Mã 21/11 - 20/12: độc lập, yêu tự do, tự tin
  • Ma Kết 21/12 - 20/1: cẩn thận, chăm chỉ, nghiêm túc

3.  Look for your star sign. Do you agree with the description? (Tìm chòm sao của bạn. Bạn có đồng ý với bản mô tả này không?)

4. Think about your friends' personalities. What star signs do you think they are? Find out if you are correct! (Nghĩ về tính cách của bạn bè mình. Bạn nghĩ họ thuộc chòm sao nào? Kiểm tra xem có đúng không!)

a6m3
Phần trên, hocthoi.net đã soạn đầy đủ lý thuyết và bài tập của bài học: Soạn tiếng Anh 6 mới - Communication Unit 3: My friends . Bài học nằm trong chuyên mục: Soạn tiếng Anh 6 tập 1 mới. Phần trình bày do Phương Nguyễn 2 tổng hợp và thực hiện giải bài. Nếu có chỗ nào chưa rõ, có phần nào muốn hiểu rộng thêm, bạn đọc vui lòng comment bên dưới. Ban biên tập sẽ giải đáp giúp các bạn trong thời gian sớm nhất.

Bài soạn các môn khác

Bình luận