Bài tập 1:
Tranh | Tên nghề | Nguy cơ ảnh hưởng đến an toàn và sức khoẻ | Biện pháp đảm bảo an toàn và sức khoẻ nghề nghiệp | |
Từ phía người lao động | Từ phía người sử dụng lao động | |||
1 | Nhân viên văn phòng | Ảnh hưởng tới mắt và tư thế ngồi | Nhỏ mắtThư giãn khoảng 5 phút khi ngồi làm việc máy tính | Trồng nhiều cây xanh, trang bị máy tính chất lượng |
2 | Công nhân | Nguy hiểm, dễ gây thương tích, thậm chí tử vong | Tuân thủ nghiêm ngặt quy định bảo hộ | Chuẩn bị đồ bảo hộ |
3 | Nông dân | Hít phải chất độc hại dễ tổn hại đến sức khoẻ | Tuân thủ nghiêm ngặt quy định bảo hộHạn chế phun thuốc quá mức | Chuẩn bị đồ bảo hộ |
4 | Bác sĩ | Lây nhiễm từ bệnh nhân | Đeo khẩu trang đúng cáchThực hiện nghiêm ngặt quy định khử khuẩn | Dụng cụ y tế luôn được khử khuẩn, mua mới |
5 | Người bán hoa quả | Môi trường nhiều vi khuẩn ảnh hưởng đến hô hấp | Vệ sinh sạch sẽ nơi bán hàngSát khuẩn tay sau khi bán hàng | Chuẩn bị đồ bảo hộ |
Bài tập 2:
* Nghề nghiệp: Lái xe
* Nguy cơ:
- Mắc các bệnh về mắt
- Thoái hoá đốt sống
- Mất ngủ, suy giảm trí nhớ
- Tai nạn giao thông
* Biện pháp đảm bảo an toàn và sức khoẻ nghề nghiệp
- Giữ tập trung.
- Không lái xe sau khi uống rượu bia. ...
- Sử dụng đèn xi-nhan, còi, đèn pha/cốt, tín hiệu khẩn cấp... ...
- Thắt dây an toàn
- Không sử dụng chất kích thích khi lái xe
Bình luận