Danh mục bài soạn

CHƯƠNG I: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ. GIẢI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ LỆ. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH

CHƯƠNG II: SỐ THẬP PHÂN. CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

CHƯƠNG III: HÌNH HỌC

CHƯƠNG IV: SỐ ĐO THỜI GIAN. CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU

CHƯƠNG V: ÔN TẬP

Giải toán 5: Bài tập 4 trang 151 - Ôn tập về số thập phân

Bài tập 4: Trang 151 sgk toán lớp 5

Viết các số sau dưới dạng số thập phân:

a) \(\frac{3}{10}\) ; \(\frac{3}{100}\) ; \(4\frac{25}{100}\) ; \(\frac{2002}{1000}\).

b) \(\frac{1}{4}\) ; \(\frac{3}{5}\) ; \(\frac{7}{8}\) ; \(1\frac{1}{2}\).

Cách làm cho bạn:

a)  \(\frac{3}{10}\) = 0,3 ;        \(\frac{3}{100}\)= 0,03 ;           

\(4\frac{25}{100}\) = 4 + 0,25 = 4,25;       \(\frac{2002}{1000}\) = \(2\frac{2}{1000}\) = 2 + 0,02 = 2,002.

b) Ta đưa các mẫu số về dạng 10,100,1000 rồi đưa về số thập phân

 \(\frac{1}{4}\) =  \(\frac{1 \times 25}{4 \times 25}\) = \(\frac{25}{100}\) = 0,25 ;      

\(\frac{3}{5}\) = \(\frac{3 \times 2}{5 \times 2}\) = \(\frac{6}{10}\) = 0,6

\(\frac{7}{8}\) = \(\frac{7 \times 125}{8 \times 125}\) = \(\frac{875}{1000}\) = 0,875; 

\(1\frac{1}{2}\) = \(1\frac{5}{10}\) = 1 + 0,5 = 1,5.

Xem các câu khác trong bài

Các bài soạn khác

Giải các môn học khác

Bình luận