Danh mục bài soạn

CHƯƠNG I: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ. GIẢI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ LỆ. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH

CHƯƠNG II: SỐ THẬP PHÂN. CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

CHƯƠNG III: HÌNH HỌC

CHƯƠNG IV: SỐ ĐO THỜI GIAN. CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU

CHƯƠNG V: ÔN TẬP

Giải toán 5: Bài tập 2 trang 68 - Luyện tập

Bài tập 2: Trang 68 sgk toán lớp 5

Tính rồi so sánh kết quả tính:

a) 8,3 x 0,4 và 8,3 x 10 : 25;

b) 4,2 x 1,25 và 4,2 x 10 : 8;

c) 0,24 x 2,5 và 0,24 x 10 : 4.

Cách làm cho bạn:

a) 8,3 x 0,4 và 8,3 x 10 : 25

8,3 x 0,4 = 3,32

8,3 x 10 : 25 = 3,32

Vậy: 8,3 x 0,4 = 8,3 x 10 : 25

 

b) 4,2 x 1,25 và 4,2 x 10 : 8

4,2 x 1,25 = 5,25

4,2 x 10 : 8 = 5,25

Vậy: 4,2 x 1,25 = 4,2 x 10 : 8

 

c) 0,24 x 2,5 và 0,24 x 10 : 4

0,24 x 2,5 = 0,6

0,24 x 10 : 4 = 0,6

Vậy: 0,24 x 2,5 = 0,24 x 10 : 4

Xem các câu khác trong bài

Các bài soạn khác

Giải các môn học khác

Bình luận