Danh mục bài soạn

CHƯƠNG I: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ. GIẢI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ LỆ. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH

CHƯƠNG II: SỐ THẬP PHÂN. CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

CHƯƠNG III: HÌNH HỌC

CHƯƠNG IV: SỐ ĐO THỜI GIAN. CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU

CHƯƠNG V: ÔN TẬP

Giải toán 5: Bài tập 1 trang 134

Bài tập 1: Trag 134 sgk toán lớp 5

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 12 ngày = ...giờ                    b) 1,6 giờ = ...phút

3,4 ngày = ...giờ                            2 giờ 15 phút =...phút

4 ngày 12 giờ = ...giờ                    2,5 phút = ...giây

\(\frac{1}{2}\) giờ = ... ph             4 phút 25 giây = ...giây

Cách làm cho bạn:

a)

  • Ta thấy 1 ngày = 24 giờ nên:

12 ngày = 24 giờ x 12 = 288 giờ          

  • Ta thấy 1 ngày = 24 giờ nên:

3,4 ngày = 24 giờ x 3,4 = 81,6 giờ   

  • Ta thấy 1 ngày = 24 giờ nên:

4ngày 12 giờ = 24 giờ x 4 + 12 giờ = 96 giờ + 12 giờ = 108 giờ                

  • Ta thấy 1 giờ = 60 phút

\(\frac{1}{2}\) giờ = 60 phút x \(\frac{1}{2}\) = \(\frac{1\times 60}{2}\)  = 30 phút

b) 

  • Ta thấy: 1 giờ =  60 phút nên:

1,6 giờ = 60 phút x 1,6 = 96 phút

  • Ta thấy 1 giờ =  60 phút nên:

2 giờ 15 phút = 60 phút x 2 + 15 phút  = 120 phút + 15 phút = 135 phút

  • Ta thấy 1 phút = 60 giây nên:

2,5 phút = 60 giây x 2,5 = 150 giây

  • Ta thấy 1 phút = 60 giây nên:

4 phút 25 giây = 60 giây x 4 + 25 giây = 240 giây + 25 giây = 265 giây

Xem các câu khác trong bài

Các bài soạn khác

Giải các môn học khác

Bình luận