THỰC HÀNH
Bài 1(sgk tr.38) a) Đọc các số đo diện tích sau: 18 mm2, 603 mm2, 1400 mm2
b) Viết các số đo diện tích sau:
- Một trăm tám mươi lăm mi-li-mét vuông
- Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông
Lời giải:
a)
- 18 mm2: mười tám mi-li-mét vuông
- 603 mm2: tám trăm lẻ ba mi-li-mét vuông
- 1400 mm2: một nghìn bốn trăm mi-li-mét
b)
- Một trăm tám mươi lăm mi-li-mét vuông: 185 mm2
- Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông: 2310 mm2
Bài 2(sgk tr.38) Cho hình chữ nhật có chiều rộng là 65 mm, chiều dài hơn chiều rộng 15 mm
a) Em hãy tính diện tích hình chữ nhật đó theo đơn vị mi-li-mét vuông, xăng-ti-mét vuông
b) Hình chữ nhật này có diện tích lớn hơn 1dm2 hay bé hơn 1dm2
Lời giải:
a) Chiều rộng của hình chữ nhật là 65 - 15 = 50 (mm)
Diện tích hình chữ nhật là: 65 x 50 = 3250 (mm2) = 32,5 (cm2)
b) Hình chữ nhật có diện tích bé hơn 1dm2
Bài 3(sgk tr.39) Số?
a)
1 m2 = ... dm2 = ... cm2 1 cm2 = ... mm2
1 dm2 = ... cm2 = ... mm2 1 m2 = ... mm2
b) c)
6 200 dm2 = ... m2 247 dm2 = ... m2 ... dm2
3 600 mm2 = ... cm2 360 mm2 = ... cm2 ... mm2
54 000 cm2 = ... dm2 1 580 cm2 = ... dm2...cm2
150 000 cm2 = ... m2 5 604 dm2 = ...m2... dm2
Lời giải:
a)
1 m2 = 100 dm2 = 10 000 cm2 1 cm2 = 100 mm2
1 dm2 = 100 cm2 = 10 000 mm2 1 m2 = 1 000 000 mm2
b) c)
6 200 dm2 = 62 m2 247 dm2 = 2 m2 47 dm2
3 600 mm2 = 36 cm2 360 mm2 = 3 cm2 60 mm2
54 000 cm2 = 540 dm2 1 580 cm2 = 15 dm280cm2
150 000 cm2 = 15 m2 5 604 dm2 = 56 m2 4 dm2
Bài 4(sgk tr.39) >, <, =
480 cm2 ... 4800 mm2 54 m2 ... 540 000cm2
34 800 cm2 ... 3 480 dm2 83 m 2 ... 83 000 dm2
Lời giải:
480 cm2 > 4800 mm2 54 m2 = 540 000cm2
34 800 cm2 < 3 480 dm2 83 m 2 < 83 000 dm2
VẬN DỤNG
Bài 5(sgk tr.39) a) Diện tích bề mặt một phím số trên bàn phím khoảng
A. 182 cm2
B. 182 mm2
C. 182 dm2
b) Diện tích một chiếc thẻ nhớ khoảng:
A. 150 cm2
B. 150 mm2
C. 150 dm2
Lời giải:
a) B
b) B
Bình luận