THỰC HÀNH
Bài 1(sgk tr.36) a) Đọc các số đo diện tích sau: 82 dm2, 754 dm2, 1250 dm2
b) Viết các số đo diện tích sau:
- Mười lăm nghìn đề-xi-mét vuông
- Ba mươi bảy nghìn sáu trăm đề-xi-mét vuông
Lời giải:
a)
- 82dm2: Tám mươi hai đề-xi-mét vuông
- 754dm2: Bảy trăm năm mươi tư đề-xi-mét vuông
- 1250dm2: Một nghìn hai trăm năm mươi đề-xi-mét vuông
b)
- Mười lăm nghìn đề-xi-mét vuông: 15000dm2
- Ba mươi bảy nghìn sáu trăm đề-xi-mét vuông: 37600dm2
Bài 2(sgk tr.36) a) Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 12 dm, chiều rộng 8 dm
b) Tính diện tích hình vuông có cạnh 15 dm
Lời giải:
a) Diện tích hình chữ nhật là: 12 x 8 = 96 dm2
b) Diện tích hình vuông là: 15 x 15 = 225 dm2
Bài 3(sgk tr.36) Số ?
a) b)
1dm2 = ... cm2 300 cm2 = ... dm2
14dm2 = ... cm2 5000 cm2 = ... dm2
1m2 = ... dm2 300 dm2 = ... m2
c) d)
7 dm2 60 cm2 = ... cm2 125 cm2 = ... dm2...cm2
29 dm2 8cm2 = ... cm2 6879 cm2 = ... dm2...cm2
Lời giải:
a) b)
1dm2 = 100 cm2 300 cm2 = 3 dm2
14dm2 = 1400 cm2 5000 cm2 = 50 dm2
1m2 = 100 dm2 300 dm2 = 3 m2
c) d)
7 dm2 60 cm2 = 760 cm2 125 cm2 = 1 dm2 25 cm2
29 dm2 8cm2 = 2908 cm2 6879 cm2 = 68 dm2 79cm2
Bài 4(sgk tr.36) >, <, = ?
80 cm2 ... 8 dm2 40 dm2 ... 4 000 cm2
236 cm2 ... 2 dm2 754 dm2 ... 7 540 cm2
2 8 cm2 ... 208 cm2 4 m 2 48 dm2 ... 5 m2
Lời giải:
80 cm2 < 8 dm2 40 dm2 = 4 000 cm2
236 cm2 > 2 dm2 754 dm2 < 7 540 cm2
2 dm2 8 cm2 = 208 cm2 4 m 2 48 dm2 < 5 m2
VẬN DỤNG
Bài 5(sgk tr.37) a) Trò chơi "Đố bạn": Tạo thành 1dm2 từ những ngón tay
b) Đo chiều dài, chiều rộng của một vài đồ vật xung quanh em theo đơn vị đề-xi-mét rồi tính diện tích
Lời giải:
Bảng đen lớp học có chiều dài 36 dm, chiều rộng 12 dm và diện tích là 36 x 12 = 432 dm2
Mặt bàn có chiều dài 12 dm, chiều rộng 8 dm và diện tích là 12 x 8 = 96 dm2
Bình luận