THỰC HÀNH
Bài 1(sgk tr.11) Nêu phân số chỉ số phần đã tô màu trong mỗi hình sau:
Lời giải:
a) Hình 1: $\frac{5}{6}$
Hình 2: $\frac{1}{3}$
Hình 3: $\frac{4}8{}$
Hình 4: $\frac{5}{7}$
Hình 5: $\frac{6}{10}$
Hình 6: $\frac{7}{11}$
b) Hình 1: $\frac{5}{4}$
Hình 2: $\frac{8}{3}$
Bài 2(sgk tr.11) Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:
Lời giải:
a) 5:8=$\frac{5}{8}$
11:15=$\frac{11}{15}$
4:8=$\frac{4}{8}$
1:2=$\frac{1}{2}$
b) 7:6=$\frac{7}{6}$
3:2=$\frac{3}{2}$
9:9=$\frac{9}{9}$
16:1=$\frac{16}{1}$
Bài 3(sgk tr.12) a) Viết mỗi phân số sau dưới dạng thương của hai số tự nhiên (theo mẫu) $\frac{1}{2}$, $\frac{3}{4}$, $\frac{3}{10}$, $\frac{11}{6}$
b) Trong mỗi nhóm các phân số cho dưới đây, phân số nào bằng 1?
Lời giải:
a. $\frac{1}{2}$=1:2
$\frac{3}{4}$=3:4
$\frac{3}{10}$=3:10
$\frac{11}{6}$=11:6
b. Phân số bằng 1 là: $\frac{3}{3}$, $\frac{5}{5}$, $\frac{8}{8}$
Bài 4(sgk tr.12) Đọc các số đo đại lượng sau:
Lời giải:
- $\frac{1}{2}$m: Một phần hai mét
- $\frac{3}{10}$dm: Ba phần mười đề - xi - mét
- $\frac{3}{4}$kg: Ba phần tư ki-lô-gam
- $\frac{3}{2}$l: Ba phần hai lít
- $\frac{6}{5}$km: Sáu phần năm ki-lô-mét
VẬN DỤNG
Bài 5(sgk tr.12) Nêu phân số chỉ số phần đã xếp đầy sách trong mỗi hàng của giá sách dưới đây:
Lời giải:
Hàng 1: $\frac{4}{9}$
Hàng 2: $\frac{3}{8}$
Hàng 3: $\frac{1}{5}$
Hàng 4: $\frac{3}{4}$
Hàng 5: $\frac{1}{3}$
Hàng 6: $\frac{1}{2}$
Bình luận