9.1. Sản phẩm nào dưới đây chứa nhiều tinh bột?
A. Gạo. B. Trứng.
C. Rau xanh. D. Dầu ăn.
9.2. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Trong thành phần của ngô, khoai, sắn không chứa tinh bột.
B. Bảo quản thực phẩm không đúng cách làm giảm chất lượng thực phẩm.
C. Thực phẩm bị biến đổi tính chất vẫn sử dụng được.
D. Các thực phẩm phải nấu chín mới sử dụng được.
9.3. Trong các nhóm chất sau, những nhóm chát nào cung cấp năng lượng cho cơ thể?
(1) Chất đạm (2) Chất béo
(3) Tinh bột, đường (4) Chất khoáng
A. (1), (2) và (4) B. (2), (3) và (4).
C. (1), (2), (3) và (4). D. (1), (2) và (3).
9.4. Việc làm nào dưới đây không phải cách bảo quản lương thực - thực phẩm đúng?
A. Chế biến cá và để trong tủ lạnh.
B. Để thịt ngoài không khí trong thời gian dài.
C. Sấy khô cá loại trái cây.
D. Ướp muối cho cá.
=> Trả lời: Đáp án B
9.5. Cho các từ/cụm từ: lương thực, thực phẩm, bảo quản, tươi sống, chế biến. Hãy chọn từ/cụm từ phù hợp điền vào chỗ ... để hoàn thành các phát biểu sau:
a) Gạo, ngô, khoai, sắn là các loại ..(1).. chính ở Việt Nam.
b) Thịt, cá, tôm là các ..(2).. thường được dùng trong các bữa ăn hằng ngày. Chúng được ..(3).. để trở thành các món ăn.
c) Các thực phẩm ở dạng ..(4).. như thịt, cá cần được ..(5).. ở nhiệt độ thích hợp để bảo đảm an toàn cũng như tăng thời gian sử dụng.
d) Các ..(6).., ..(7).. cung cấp năng lượng và các chất thiết yếu giúp chúng ta có một cơ thể khỏe mạnh.
a) (1) lương thực. b) (2) thực phẩm, (3) chế biến.
c) (4) tươi sống, (5) bảo quản. d) (6) lương thực, (7) thực phẩm.
STT | Lương thực - thực phẩm | Dấu hiệu hư hỏng | Cách bảo quản |
1 | Gạo | Biến đổi màu sắc, có mốc xanh trên bề mặt. | Bảo quản trong chum, vại; đặt nơi khô thoáng, tránh ấm. |
2 | Thịt | ||
3 | Trứng | ||
4 | Cá | ||
5 | Rau | ||
6 | Trái cây |
=> Trả lời:
Gợi ý trả lời:
STT | Lương thực - thực phẩm | Dấu hiệu hư hỏng | Cách bảo quản |
1 | Gạo | Biến đổi màu sắc, có mốc xanh trên bề mặt. | Bảo quản trong chum, vại; đặt nơi khô thoáng, tránh ấm. |
2 | Thịt | Biến đổi màu sắc, có mùi hôi, thịt mềm nhũn, chảy nước. | Bảo quản trong tủ lạnh. |
3 | Trứng | Chảy nước, có mùi thối. | Bảo quản trong tủ lạnh hoặc nơi khô thoáng, tránh tiếp xúc ánh nắng trực tiếp. |
4 | Cá | Biến đổi màu sắc, có mùi hôi, thịt mềm nhũn, chảy nước. | - Ướp đá hoặc muối.- Bảo quản trong tủ lạnh. |
5 | Rau | Lá bị biến đổi màu (vàng úa), có mùi. | Bảo quản trong tủ lạnh. |
6 | Trái cây | Chảy nước, mềm nhũn, có mùi hôi. | - Sấy khô, ngâm đường hoặc muối.- Bảo quản trong tủ lạnh. |
9.7. Những lương thực - thực phẩm nào giàu các chất bột đường, chất béo, chất đạm, vitamin, chất khoáng? Hãy kể tên những sản phẩm được chế biến từ các loại lương thực - thưc phẩm đó.
STT | Các nhóm chất thiết yếu | Lương thực - thực phẩm | Sản phẩm chế biến |
1 | Chất bột, đường | Gạo | Cơm, cháo, bánh,... |
|
| ||
2 | Chất béo |
|
|
|
| ||
3 | Chất đạm |
|
|
|
| ||
4 | Vitamin và chất khoáng |
|
|
|
|
=> Trả lời:
Gợi ý trả lời:
STT | Các nhóm chất thiết yếu | Lương thực - thực phẩm | Sản phẩm chế biến |
1 | Chất bột, đường | Gạo | Cơm, cháo, bánh,... |
Khoai | Bánh, chè, khoai luộc | ||
2 | Chất béo | Mỡ động vật (lợn, gà,...) | Mỡ ăn |
Đậu nành | Dầu ăn, sữa đậu nành | ||
3 | Chất đạm | Thịt lợn | Thịt kho, thịt rang |
Trứng | Trứng muối, trứng luộc | ||
4 | Vitamin và chất khoáng | Rau | Rau luộc, rau xào |
Trái cây | Trái cây khô, mứt |
9.8. Lương thực - thực phẩm được chế biến sử dụng làm thức ăn.
a) Ở gia đình em thường sử dụng các cách chế biến lương thực - thực phẩm đó.
b) Kể một số việc cần làm khi chế biến lương thực - thực phẩm để bảo đảm vệ sinh va an toàn thực phẩm.
a) Gợi ý: Các cách chế biến lương thực - thực phẩm thường được sử dụng: hấp, luộc, nướng, rang, rán/chiên, xào.
b) Một số việc cần làm khi chế biến lương thực - thực phẩm để đảm bảo vệ sinh và an toàn thực phẩm:
- Sử dụng găng tay, khẩu trang, tạp dề.
- Sử dụng dao và thớt riêng khi chế biến thực phẩm sống và thực phẩm chín.
- Rửa tay sạch sau khi tiếp xúc thực phẩm sống.
- Nấu chín các thực phảm trước khi ăn.
9.9. Đọc đoạn thông tin sau và trả lời các yêu cầu dưới đây.
CHẾ ĐỘ ĂN UỐNG HỢP LÍ
Ăn uống là một nhu cầu thiết yếu của cơ thể. Chế độ ăn uống hợp lí sẽ bảo đảm sự phát triển tốt của cơ thê,r phòng tránh bệnh tật. Một số nguyên tắc về chế độ ăn uống hợp lí được các chuyên gia dinh dưỡng đưa ra, đó là:
- Ăn đa dạng nhiều loại (bảo đảm đủ bốn nhóm: chất bột đường (tinh bột và đường), vitamin và chất khoáng, chất đạm, chất béo).
- Phối hợp thức ăn nguồn đạm động vật và đạm thực vật.
- Ăn phối hợp dầu thực vật và mỡ động vật hợp lí.
- Ăn rau quả hằng ngày.
a) Kể tên một số nguồn đạm động vật và đạm thực vật mà em biết.
b) Kể tên một số loại dầu thực vật và mỡ động vật mà em biết.
c) Kể tên một số loại rau quả được sử dụng trong các bữa ăn hằng ngày của em. Chúng được chế biến như thế nào để làm thực phẩm trong bữa ăn?
=> Trả lời:
a) Một số nguồn đạm động vật: (nạc) thịt bò, thịt gà, thịt lợn,...
Một số nguồn đạm thực vật: đậu tương, đậu xanh,...
b) Một số loại dầu thực vật: đậu tương, vừng, lạc,...
Một số loại mỡ động vật: mỡ lợn (heo), mỡ gà, mỡ bò,...
c) Một số rau quả được sử dụng trong các bữa ăn hằng ngày: rau cải, rau muống, rau cần, quả cam, quả bưởi, quả táo,...
Bình luận