Cách làm cho bạn:
Tên nguyên tố |
Kí hiệu hóa học |
Sodium (natri) |
Na |
Silicon |
Si |
Magnesium |
Mg |
Potassium |
K |
Chlorine |
Cl |
Oxygen |
O |
Nitrogen |
N |
Bài tập 2.3. a) Hoàn thành những thông tin còn thiếu về tên hoặc kí hiệu hoá học của các nguyên tố trong bảng sau:
Tên nguyên tố |
Kí hiệu hóa học |
Sodium (natri) |
|
Si |
|
Mg |
|
Potassium |
|
Cl |
|
Oxygen |
|
N |
b) Đọc tên của các nguyên tố hóa học có trong bảng trên
Tên nguyên tố |
Kí hiệu hóa học |
Sodium (natri) |
Na |
Silicon |
Si |
Magnesium |
Mg |
Potassium |
K |
Chlorine |
Cl |
Oxygen |
O |
Nitrogen |
N |
Bình luận