Xếp các từ ngữ chỉ hành động nêu trong ngoặc đơn vào cột thích hợp trong phiếu học tập
3. Xếp các từ ngữ chỉ hành động nêu trong ngoặc đơn vào cột thích hợp trong phiếu học tập
Hành động bảo vệ môi trường |
Hành động phá hoại môi trường |
M. Trồng rừng |
M. phá rừng |
( phá rừng; trồng cây; đánh cá bằng mìn; trồng rừng; xả rác bừa bãi; đốt nương; săn bắn thú rừng; phủ xanh đồi trọc; buôn bán động vật hoang dã)
Cách làm cho bạn:
a. Hành động bảo vệ môi trường |
b. Hành động phá hoại môi trường |
Trồng cây
Trồng rừng
Phủ xanh đồi trọc
|
Phá rừng, đánh cá bằng mìn
Xả rác bừa bãi, đốt nương
Đánh cá bằng điện, Buôn bán động vật hoang dã
Săn bắn thú rừng
|
Bình luận