CHỦ ĐỀ E: ỨNG DỤNG TIN HỌC
BÀI 7: SOẠN THẢO VĂN BẢN TIẾNG VIỆT
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (7 câu)
Câu 1: Cách kích hoạt phần mềm Word ?
Nháy đúp chuột vào biểu tượng .
Nháy chuột phải vào biểu tượng .
Nháy chuột trái vào biểu tượng .
Cả 3 đáp án trên.
Câu 2: Khi gõ phím kí tự, kí tự sẽ xuất hiện tại vị trí nào?
Bàn phím.
Con trỏ soạn thảo.
Biểu tượng Word.
Cả 3 đáp án trên.
Câu 3: Làm thế nào để chuyển từ chế độ tiếng Anh sang tiếng Việt?
Nháy chuột vào biểu tượng để chuyển sang .
Nháy chuột vào biểu tượng để chuyển sang .
Cả A và B.
Câu 4: Làm thế nào để chuyển từ chế độ tiếng Việt sang tiếng Anh?
Nháy chuột vào biểu tượng để chuyển sang .
Nháy chuột vào biểu tượng để chuyển sang .
Cả A và B.
Câu 5: Khi thấy biểu tượng , em cần làm gì để chuyển sang chế độ gõ tiếng Việt.
Nháy đúp chuột vào biểu tượng .
Nháy chuột phải vào biểu tượng .
Nháy chuột vào biểu tượng .
Cả 3 đáp án trên.
Câu 6: Để kích hoạt phần mềm Word, em nháy đúp chuột vào biểu tượng nào trong các biểu tượng dưới đây?
Câu 7: Những phát biểu nào sau đây là đúng?
Để gõ được tiếng Việt, máy tính cần phải được cài đặt phần mềm hỗ trợ gõ tiếng Việt.
Để gõ chữ hoa, em nhấn phím Shift đồng thời gõ phím chữ.
Có thể gõ phím dấu tiếng Việt theo kiểu Telex ở vị trí bất kì của từ.
Cả 3 đáp án trên.
2. THÔNG HIỂU (5 câu)
Câu 1: Để có từ khiêm tốn, em sẽ gõ như thế nào theo kiểu Telex?
khieem toons
khiem toonr
khieem toonr
khieem toonf
Câu 2: Để có từ quê hương, em sẽ gõ như thế nào theo kiểu Telex?
que huong
quee huwowng
que huwowng
quee huong
Câu 3: Chức năng của phím Backsqace?
Xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo văn bản.
Ngắt dòng và di chuyển con trỏ soạn thảo xuống đầu dòng tiếp theo.
Xóa kí tự bên phải con trỏ soạn thảo văn bản.
Thường được sử dụng để tạo khoảng cách giữa các từ khi soạn thảo văn bản.
Câu 4: Chức năng của phím CapsLock?
Nhấn giữ phím để gõ chữ hoa hoặc kí tự trên của phím có 2 kí tự.
Ngắt dòng và di chuyển con trỏ soạn thảo xuống đầu dòng tiếp theo.
Bật hoặc tắt chế độ gõ chữ hoa, chữ thường.
Thường được sử dụng để tạo khoảng cách giữa các từ khi soạn thảo văn bản.
Câu 5: Chức năng của phím Enter?
Nhấn giữ phím để gõ chữ hoa hoặc kí tự trên của phím có 2 kí tự.
Ngắt dòng và di chuyển con trỏ soạn thảo xuống đầu dòng tiếp theo.
Bật hoặc tắt chế độ gõ chữ hoa, chữ thường.
Thường được sử dụng để tạo khoảng cách giữa các từ khi soạn thảo văn bản.
3. VẬN DỤNG (2 câu)
Câu 1: Để lưu văn bản, em chọn tổ hợp phím nào?
Ctrl + V.
Ctrl + C.
Ctrl + S.
Ctrl A.
Câu 2: Em hãy nêu các bước tạo văn bản, gõ và lưu tệp 5 điều Bác Hồ dạy vào Word?
Kích hoạt Word; Soạn thảo văn bản 5 điều Bác Hồ dạy; Lưu văn bản với tên tệp là 5 điều Bác Hồ dạy vào thư mục; Thoát khỏi Word.
Kích hoạt Word; Soạn thảo văn bản 5 điều Bác Hồ dạy; Lưu văn bản với tên tệp là 5 điều Bác Hồ dạy vào thư mục.
Kích hoạt Word; Chọn chế độ gõ tiếng việt của UniKey; Soạn thảo văn bản 5 điều Bác Hồ dạy; Lưu văn bản với tên tệp là 5 điều Bác Hồ dạy vào thư mục; Thoát khỏi Word.
Soạn thảo văn bản 5 điều Bác Hồ dạy; Lưu văn bản với tên tệp là 5 điều Bác Hồ dạy vào thư mục.
B. ĐÁP ÁN
1. NHẬN BIẾT
1. A | 2. B | 3. A | 4. B | 5. C |
6. C | 7. D |
|
|
|
2. THÔNG HIỂU
1. A | 2. B | 3. A | 4. C | 5. B |
3. VẬN DỤNG
1. C | 2. C |
Bình luận