CHỦ ĐỀ 7: CƠ THỂ NGƯỜI
BÀI 30: MÁU VÀ HỆ TUẦN HOÀN Ở NGƯỜI
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (10 câu)
Câu 1: Các pha trong mỗi chu kì tim diễn ra theo trình tự trước sau như thế nào?
Pha thất co – pha dãn chung – pha nhĩ co
Pha dãn chung – pha thất co – pha nhĩ co
Pha thất co – pha nhĩ co – pha dãn chung
Pha nhĩ co – pha thất co – pha dãn chung
Câu 2: Huyết tương chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm trong máu
35%
40%
55%
60%
Câu 3: Các tế bào máu ở người được phân chia thành mấy loại chính?
5 loại
4 loại
3 loại
2 loại
Câu 4: Máu là
Phần dịch lỏng trong cơ thể, gồm huyết tương và hồng cầu, tiểu cầu, bạch cầu
Phần dịch lỏng trong cơ thể, gồm hồng cầu, tiểu cầu, bạch cầu
Phần dịch lỏng trong cơ thể, gồm huyết tương và hồng cầu
Phần dịch lỏng trong cơ thể, gồm huyết tương và hồng cầu, tiểu cầu
Câu 5: Chức năng của tiểu cầu là
Vận chuyển oxygen và carbon dioxide
Bảo vệ cơ thể
Bảo vệ cơ thể nhờ cơ chế làm đông máu
Tất cả các đáp án trên
Câu 6: Loại mạch nào dưới đây vận chuyển máu giàu oxy?
Động mạch chủ
Động mạch vành tim
Tĩnh mạch phổi
Tất cả các đáp án trên
Câu 7: Bạch cầu đươc phân chia thành mấy loại chính?
3 loại
4 loại
5 loại
6 loại
Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
Huyết thanh khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại nước mô.
Huyết thanh khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết tương.
Huyết tương khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết thanh.
Nước mô khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết tương.
Câu 9: Tâm thất trái nối liền trực tiếp với loại mạch nào dưới đây?
Tĩnh mạch phổi
Động mạch phổi
Động mạch chủ
Tĩnh mạch chủ
Câu 10: Ở tim người, tại vị trí nào dưới đây không xuất hiện van?
Giữa tĩnh mạch chủ và tâm nhĩ phải
Giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái
Giữa tâm nhĩ phải và tâm thất phải
Giữa tâm thất trái và động mạch chủ
2. THÔNG HIỂU (10 câu)
Câu 1: Loại mạch máu nào dưới đây có chức năng nuôi dưỡng tim?
Động mạch dưới đòn
Động mạch dưới cằm
Động mạch vành
Động mạch cảnh trong
Câu 2: Tĩnh mạch phổi đổ máu trực tiếp vào ngăn tim nào?
Tâm thất phải
Tâm nhĩ trái
Tâm nhĩ phải
Tâm thất trái
Câu 3: Thành phần nào dưới đây có ở cả máu và dịch bạch huyết?
Huyết tương
Bạch cầu
Tiểu cầu
Tất cả các đáp án trên
Câu 4: Mao mạch có điểm gì đặc biệt để tăng hiệu quả trao đổi chất với tế bào?
Vận tốc dòng máu chảy rất chậm
Thành mạch chỉ được cấu tạo bởi một lớp biểu bì
Phân nhánh dày đặc đến từng tế bào
Tất cả các phương án trên
Câu 5: Khi nói về hoạt động tim mạch, phát biểu nào dưới đây là đúng?
Van 3 lá luôn đóng, chỉ mở khi tâm thất trái co.
Van động mạch luôn mở, chỉ đóng khi tâm thất co.
Khi tâm thất trái co, van hai lá sẽ đóng lại.
Khi tâm thất phải co, van 3 lá sẽ mở ra.
Câu 6: Trong hệ nhóm máu ABO, khi lần lượt để các nhóm máu truyền chéo nhau thì sẽ có tất cả bao nhiêu trường hợp gây kết dính hồng cầu?
7 trường hợp
3 trường hợp
2 trường hợp
6 trường hợp
Câu 7: Trong hoạt động miễn dịch của cơ thể người, sự kết hợp của cặp nhân tố nào dưới đây diễn ra theo cơ chế chìa khoá và ổ khoá?
Kháng nguyên – kháng thể
Kháng nguyên – kháng sinh
Kháng sinh – kháng thể
Vi khuẩn – protein độc
Câu 8: Đâu không phải bệnh về máu và tim mạch
Thiếu máu
Huyết áp cao
Xơ vữa động mạch
Sốt xuất huyết
Câu 9: Trong hệ mạch máu của con người, tại vị trí nào người ta đo được huyết áp lớn nhất?
Động mạch cảnh ngoài
Động mạch chủ
Động mạch phổi
Động mạch thận.
Câu 10: Người mang nhóm máu AB có thể truyền máu cho người mang nhóm máu nào mà không xảy ra sự kết dính hồng cầu?
Nhóm máu O
Nhóm máu AB
Nhóm máu A
Nhóm máu B
3. VẬN DỤNG (10 câu)
Câu 1: Loại đồ ăn nào dưới đây đặc biệt có lợi cho hệ tim mạch?
Kem
Sữa tươi
Cá hồi
Lòng đỏ trứng gà
Câu 2: Ở người bình thường, trung bình mỗi phút tim đập bao nhiêu lần?
85 lần
75 lần
60 lần
90 lần
Câu 3: Khi chúng ta bị ong chích thì nọc độc của ong được xem là
chất kháng sinh.
kháng thể.
kháng nguyên.
protein độc.
Câu 4: Khi được tiêm phòng vacxin thuỷ đậu, chúng ta sẽ không bị mắc căn bệnh này trong tương lai. Đây là dạng miễn dịch nào?
Miễn dịch tự nhiên
Miễn dịch nhân tạo
Miễn dịch tập nhiễm
Miễn dịch bẩm sinh
Câu 5: Nhóm máu nào dưới đây không tồn tại cả hai loại kháng nguyên A và B trên hồng cầu?
Nhóm máu O
Nhóm máu A
Nhóm máu B
Nhóm máu AB
Câu 6: Ở người bình thường, thời gian tâm thất nghỉ trong mỗi chu kì tim là bao lâu?
0,6 giây
0,4 giây
0,5 giây
0,3 giây
Câu 7: Nhịp tim sẽ tăng lên trong trường hợp nào sau đây?
Khi bị khuyết tật tim (hẹp hoặc hở van tim, xơ phổi, mạch máu xơ cứng…)
Khi sử dụng các chất kích thích như thuốc lá, rượu, heroin,…
Khi cơ thể trải qua cú sốc nào đó: sốt cao, mất máu, mất nước hoặc lo lắng, sợ hãi kéo dài
Tất cả các đáp án trên
Câu 8: Chúng ta sẽ bị mất nhiều nước trong trường hợp nào sau đây?
Tiêu chảy
Lao động nặng
Sốt cao
Tất cả các phương án trên
Câu 9: Chúng ta sẽ bị mất nhiều nước trong trường hợp nào sau đây?
Tiêu chảy
Lao động nặng
Sốt cao
Tất cả các phương án trên
Câu 10: Bệnh nào dưới đây có thể gây ra nhiều biến chứng nguy hiểm ở hệ tim mạch?
Bệnh nước ăn chân
Bệnh tay chân miệng
Bệnh thấp khớp
Bệnh á sừng
4. VẬN DỤNG CAO (5 câu)
Câu 1: Máu lưu thông trong động mạch là nhờ vào yếu tố nào dưới đây?
Sự co dãn của thành mạch
Sức đẩy của tim
Sự liên kết của dịch tuần hoàn
Tất cả các phương án trên
Câu 2: Nhóm máu mang kháng nguyên A có thể truyền được cho nhóm máu nào dưới đây?
AB
O
B
Tất cả các phương án trên
Câu 3: Khi mạch máu bị nứt vỡ, loại ion khoáng nào dưới đây sẽ tham gia tích cực vào cơ chế hình thành khối máu đông?
Cl−
Ca2+
Na+
Ba2+
Câu 4: Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào thì máu sẽ có màu đỏ tươi?
N2
CO2
O2
CO
Câu 5: Tế bào limpho T có khả năng tiết ra chất nào dưới đây?
Protein độc
Kháng thể
Kháng nguyên
Kháng sinh
B. ĐÁP ÁN
1. NHẬN BIẾT
1. D | 2. C | 3. C | 4. A | 5. C |
6. D | 7. C | 8. C | 9. C | 10. A |
2. THÔNG HIỂU
1. C | 2. B | 3. A | 4. D | 5. C |
6. A | 7. A | 8. D | 9. B | 10. B |
3. VẬN DỤNG
1. C | 2. B | 3. C | 4. B | 5. A |
6. C | 7. D | 8. D | 9. D | 10. C |
4. VẬN DỤNG CAO
1. D | 2. A | 3. B | 4. A | 5. A |
Bình luận