CHỦ ĐỀ 7: CƠ THỂ NGƯỜI
BÀI 29: DINH DƯỠNG VÀ TIÊU HÓA Ở NGƯỜI
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (10 câu)
Câu 1: Dinh dưỡng là
Quá trình thu nhận, biến đổi và sử dụng chất dinh dưỡng
Quá trình tiêu hóa thực phẩm thành năng lượng cho cơ thể
Nguồn cung cấp nguyên liệu, năng lượng cho tế bào để duy trì hoạt động cho cơ thể
Tất cả các đáp án trên
Câu 2: Tại ruột già xảy ra hoạt động nào dưới đây?
Hấp thu nước và một số chất
Tiêu hoá thức ăn
Hấp thụ chất dinh dưỡng
Nghiền nát thức ăn
Câu 3: Sắp xếp các quá trình sau theo diễn biến của quá trình tiêu hóa xảy ra trong cơ thể.
Ăn và uống => vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => tiêu hóa thức ăn => hấp thụ các chất dinh dưỡng => thải phân.
Ăn và uống => tiêu hóa thức ăn => vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => hấp thụ các chất dinh dưỡng => thải phân.
Ăn và uống => vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => hấp thụ các chất dinh dưỡng => tiêu hóa thức ăn => thải phân.
Ăn và uống => hấp thụ các chất dinh dưỡng =>vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => tiêu hóa thức ăn => thải phân.
Câu 4: Chất nhày trong dịch vị có tác dụng gì?
Bảo vệ dạ dày khỏi sự xâm lấn của virus gây hại.
Dự trữ nước cho hoạt động co bóp của dạ dày
Chứa một số enzyme giúp tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn
Bao phủ bề mặt niêm mạc, giúp ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và HCl.
Câu 5: Trong ống tiêu hoá ở người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu thuộc về cơ quan nào?
Ruột thừa
Ruột già
Ruột non
Dạ dày
Câu 6: Chế độ dinh dưỡng hợp lí giúp cơ thể
phát triển cân đối
phòng ngừa bệnh tật
nâng cao sức đề kháng
Tất cả các đáp án trên
Câu 7: Ở người, dịch tiêu hoá từ tuyến tuỵ sẽ đổ vào bộ phận nào?
Thực quản
Ruột già
Dạ dày
Ruột non
Câu 8: Trong ống tiêu hoá của người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng thuộc về bộ phận nào?
Dạ dày
Ruột non
Ruột già
Thực quản
Câu 9: Quá trình biến đổi lí học và hoá học của thức ăn diễn ra đồng thời ở bộ phận nào dưới đây?
Khoang miệng
Dạ dày
Ruột non
Tất cả các phương án trên
Câu 10: Cử động nhu động đẩy thức ăn di chuyển là hoạt động của
Ruột non
Dạ dày
Ruột già
Thực quản
2. THÔNG HIỂU (10 câu)
Câu 1: Để có một chế độ dinh dưỡng hợp lí, cần xây dựng khẩu phần theo nguyên tắc
Đủ về năng lượng, đủ và cân bằng về các nhóm chất dinh dưỡng
Phù hợp với nhu cầu cơ thể
Đa dạng các loại thực phẩm, phù hợp theo mùa và theo từng địa phương
Tất cả các đáp án trên
Câu 2: Loại dịch nào đóng vai trò quan trọng nhất trong quá trình tiêu hoá thức ăn ở ruột non?
Dịch tuỵ
Dịch ruột
Dịch mật
Dịch vị
Câu 3: Trong ống tiêu hoá ở người, dịch ruột được tiết ra khi nào?
Khi thức ăn chạm lên niêm mạc dạ dày
Khi thức ăn chạm lên niêm mạc ruột
Khi thức ăn chạm vào lưỡi
Tất cả các phương án trên
Câu 4: Cho bảng thông tin dinh dưỡng của một hộp bánh như sau:
Lượng protein có trong hộp bánh là
2g
19g
6g
5g
Câu 5: Sự kiện nào sau đây xảy ra khi chúng ta nuốt thức ăn?
Lưỡi nâng lên
Khẩu cái mềm hạ xuống
Nắp thanh quản đóng kín đường tiêu hóa
Tất cả đều đúng
Câu 6: Số phát biểu đúng để phòng bệnh về tiêu hóa là
(1) Chế độ dinh dưỡng hợp lí
(2) Vệ sinh răng miệng đúng cách
(3) Ăn thực phẩm không rõ nguồn gốc
(4) Sử dụng nhiều caffeine
(5) Uống nước ngọt
(6) Tạo bầu không khí vui vẻ khi ăn
2
3
4
5
Câu 7: Thành phần nào dưới đây của thức ăn hầu như không bị tiêu hoá trong khoang miệng?
Nước
Lipid
Vitamin
Tất cả các phương án trên.
Câu 8: Hoạt động đảo trộn thức ăn được thực hiện bởi các cơ quan
Răng, lưỡi, cơ má.
Răng và lưỡi
Răng, lưỡi, cơ môi, cơ má
Răng, lưỡi, cơ môi.
Câu 9: Đâu không phải thực phẩm bị ô nhiễm
Thực phẩm chứa kim loại nặng (như chì, thủy ngân,…)
Thực phẩm lên nem (như mẻ, dưa muối,…)
Thực phẩm ôi thui
Thực phẩm chứa độc tố tự nhiên (như cá nóc, lá ngón,…)
Câu 10: Đâu không phải bệnh về tiêu hóa
Ngộ độc thực phẩm
Sỏi thận
Tiêu chảy
Táo bón
3. VẬN DỤNG (10 câu)
Câu 1: Theo khuyến nghị mức tiêu thụ thực phẩm trung bình cho người Việt Nam, số đơn vị đường dành cho người 12-14 tuổi hấp thu trong 1 ngày là
< 3
< 5
5 - 6
3 – 4
Câu 2: 1 đơn vị đường bằng bao nhiêu gram mật ong?
5g
8g
6g
11g
Câu 3: Biện pháp nào dưới đây giúp làm tăng hiệu quả tiêu hoá và hấp thụ thức ăn?
Tạo bầu không khí thoải mái, vui vẻ khi ăn
Ăn đúng giờ, đúng bữa và hợp khẩu vị
Ăn chậm, nhai kĩ
Tất cả các đáp án trên
Câu 4: Việc làm nào dưới đây có thể gây hại cho men răng của bạn?
Uống nước lọc
Ăn kem
Uống sinh tố bằng ống hút
Ăn rau xanh
Câu 5: Trong các biểu hiện dưới đây, đâu là dấu hiệu của bệnh tả
nôn mửa và
tiêu chảy nặng
mất nước nhiều
đầy hơi
táo bón
đau bụng trên
sốt lạnh
Đáp án đúng là
1,2,3
2,3,5
2,4,5
5,6,7
Câu 6: Loại đồ ăn/thức uống nào dưới đây tốt cho hệ tiêu hoá?
Nước giải khát có ga
Xúc xích
Lạp xưởng
Khoai lang
Câu 7: Khi ăn rau sống không được rửa sạch, ta có nguy cơ
mắc bệnh sởi.
nhiễm giun sán.
mắc bệnh lậu.
nổi mề đay.
Câu 8: Bệnh đau dạ dày có thể phát sinh từ nguyên nhân nào dưới đây?
Nhiễm vi khuẩn Helicobacter pylori
Căng thẳng thần kinh kéo dài
Ăn các loại thức ăn thô cứng hoặc quá cay nóng
Tất cả các đáp án trên
Câu 9: Trong ống tiêu hoá ở người, dịch ruột được tiết ra khi nào?
Khi thức ăn chạm lên niêm mạc dạ dày
Khi thức ăn chạm lên niêm mạc ruột
Khi thức ăn chạm vào lưỡi
Tất cả các phương án trên
Câu 10: Để bảo vệ hệ tiêu hóa, chúng ta cần lưu ý
Vệ sinh răng miệng đúng cách
Ăn uống hợp vệ sinh
Thiết lập khẩu phần ăn hợp lí
Tất cả các đáp án trên
4. VẬN DỤNG CAO (5 câu)
Câu 1: Loại đường nào dưới đây được hình thành trong khoang miệng khi chúng ta nhai kĩ cơm?
Lactose
Glucose
Maltose
Saccharose
Câu 2: Có khoảng bao nhiêu phần trăm lipid được vận chuyển theo con đường máu?
70%
40%
30%
50%
Câu 3: Vi khuẩn Helicobacter pylori – thủ phạm gây viêm loét dạ dày – kí sinh ở đâu trên thành cơ quan này?
Lớp dưới niêm mạc
Lớp niêm mạc
Lớp cơ
Lớp màng bọc
Câu 4: Bệnh nào dưới đây không phải là bệnh do hệ tiêu hóa?
Trào ngược acid
Hội chứng IBS
Không dung nạp lactose
Viêm phế quản
Câu 5: Sau khi trải qua quá trình tiêu hoá ở ruột non, protein sẽ được biến đổi thành
glucose
acid béo
amino acid
glycerol
B. ĐÁP ÁN
1. NHẬN BIẾT
1. A | 2. A | 3. A | 4. D | 5. C |
6. D | 7. D | 8. B | 9. D | 10. A |
2. THÔNG HIỂU
1. D | 2. A | 3. B | 4. A | 5. A |
6. B | 7. D | 8. C | 9. B | 10. B |
3. VẬN DỤNG
1. B | 2. C | 3. D | 4. B | 5. A |
6. D | 7. B | 8. D | 9. B | 10. D |
4. VẬN DỤNG CAO
1. C | 2. C | 3. A | 4. D | 5. C |
Bình luận