CHỦ ĐỀ 7: CƠ THỂ NGƯỜI
BÀI 27: KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (10 câu)
Câu 1: Hệ vận động bao gồm các bộ phận là?
Xương và cơ
Xương và các mạch máu
Tim, phổi và các cơ
Tất cả A, B, C đều sai
Câu 2: Cơ quan dưới đây không phải nội quan là?
Mắt
Ruột già
Thận
Gan
Câu 3: Cơ thể người được chia làm mấy phần? Đó là những phần nào?
3 phần: đầu, thân và chân
2 phần: đầu và thân
3 phần: đầu, thân và các chi
3 phần: đầu, cổ và thân
Câu 4: Hệ cơ quan nào có vai trò vận chuyển các chất dinh dưỡng đến cơ quan trong cơ thể?
Hệ tiêu hoá
Hệ hô hấp
Hệ tuần hoàn
Hệ bài tiết.
Câu 5: Các cơ quan trong hệ hô hấp là?
Phổi và thực quản
Đường dẫn khí và thực quản
Thực quản, đường dẫn khí và phổi
Phổi, đường dẫn khí và thanh quản.
Câu 6: Cơ quan dưới đây có trong khoang bụng là?
Ruột
Phổi
Khí quản
Thực quản
Câu 7: Hệ cơ quan có chức năng cung cấp dinh dưỡng cho cơ thể là?
Hệ hô hấp
Hệ thần kinh
Hệ tiêu hóa
Hệ bài tiết
Câu 8: Chức năng của hệ tuần hoàn là?
Vận chuyển chất dinh dưỡng và oxygen đến tế bào
Vận chuyển các chất thải và khí carbonic đến các cơ quan bài tiết
Vận chuyển khí oxygen từ tế bào về tim, đến phổi thải ra ngoài
Cả A và B đúng
Câu 9: Các cơ quan trong hệ hô hấp là?
Phổi và thực quản
Đường dẫn khí và thực quản
Thực quản, đường dẫn khí và phổi
Phổi, đường dẫn khí và thanh quản.
Câu 10: Thanh quản là một bộ phận của
hệ hô hấp.
hệ tiêu hóa.
hệ bài tiết.
hệ sinh dục.
2. THÔNG HIỂU (10 câu)
Câu 1: Các cơ quan sau đây có trong khoang ngực là?
Dạ dày
Tim
Gan
Cả A, B, C đều đúng
Câu 2: Hệ cơ quan nào có vai trò thực hiện quá trình sinh sản?
Hệ sinh dục
Hệ hô hấp.
Hệ tuần hoàn.
Hệ bài tiết.
Câu 3: Cơ nào dưới đây ngăn cách khoang ngực và khoang bụng?
Cơ hoành
Cơ ức đòn chũm
Cơ liên sườn
Cơ nhị đầu
Câu 4: Câu nào dưới dây được coi là chức năng của hệ tiêu hóa của người?
Xử lí cơ học thức ăn
Thủy phân thức ăn thành các đơn phân tiêu hóa được
Loại bỏ thức ăn không đặc trưng cho loài
Cả A, B và C
Câu 5: Những hệ cơ quan nào tham gia thực hiện chức năng trao đổi chất?
Hệ tiêu hoá, hệ tuần hoàn, hệ hô hấp và hệ bài tiết
Hệ tiêu hoá, hệ tuần hoàn, hệ vận động và hệ bài tiết
Hệ tiêu hoá, hệ tuần hoàn, hệ nội tiết và hệ bài tiết
Hệ tiêu hoá, hệ tuần hoàn, hệ hô hấp và hệ nội tiết
Câu 6: Hệ cơ quan nào có vai trò biến đổi các chất hữu cơ phức tạp trong thức ăn thành chất hữu cơ đơn giản?
Hệ tiêu hoá.
Hệ hô hấp.
Hệ tuần hoàn.
Hệ bài tiết.
Câu 7: Hệ cơ quan nào dưới đây phân bố ở hầu hết mọi nơi trong cơ thể người?
Hệ tuần hoàn
Hệ hô hấp
Hệ tiêu hóa
Hệ bài tiết
Câu 8: Khoang ngực chứa các cơ quan?
Tim và phổi
Tim, gan, ruột, dạ dày
Dạ dày, ruột, gan
Dạ dày và ruột
Câu 9: Ở cơ thể người, cơ quan nào dưới đây nằm trong khoang ngực?
Bóng đái
Phổi
Thận
Dạ dày
Câu 10: Hệ cơ quan nào dưới đây có vai trò điều khiển và điều hòa hoạt động của các hệ cơ quan khác trong cơ thể?
Hệ hô hấp
Hệ sinh dục
Hệ nội tiết
Hệ tiêu hóa
Hệ thần kinh
Hệ vận động
1, 2, 3
3, 5
1, 3, 5, 6
2, 4, 6
3. VẬN DỤNG (15 câu)
Câu 1: Sự phối hợp thống nhất các hoạt động trong cơ thể được thực hiện nhờ cơ chế điều hòa của
Hệ thần kinh
Hệ tuần họàn
Hệ bài tiết
Hệ vận động
Câu 2: Trong trao đổi chất hệ tuần hoàn có vai trò gì?
Vận chuyển O2, chất dinh dưỡng và chất thải
Vận chuyển O2 và chất dinh dưỡng
Vận chuyển chất thải
Vận chuyển muối khoáng
Câu 3: Trong cơ thể người, loại tế bào nào có kích thước dài nhất?
Tế bào thần kinh
Tế bào cơ vân
Tế bào xương
Tế bào da
Câu 4: Những cơ quan nào dưới đây cùng có chức năng chỉ đạo hoạt động của các hệ cơ quan khác trong cơ thể?
Hệ thần kinh và hệ nội tiết
Hệ vận động, hệ tuần hoàn, hệ tiêu hóa, hệ hô hấp
Hệ bài tiết, hệ sinh dục, hệ nội tiết
Hệ tuần hoàn, hệ hô hấp, hệ bài tiết, hệ tiêu hoá
Câu 5: Trong cơ thể người, ngoài hệ thần kinh và hệ nội tiết thì hệ cơ quan nào có mối liên hệ trực tiếp với các hệ cơ quan còn lại?
Hệ tiêu hóa
Hệ bài tiết
Hệ tuần hoàn
Hệ hô hấp
Câu 6: Kiến thức về cơ thể người và vệ sinh có liên quan mật thiết với ngành nào dưới đây?
Y học
Thể thao
Tâm lý giáo dục học
Tất cả các đáp án trên
Câu 7: Con người khác với động vật có vú ở điểm nào sau đây?
Biết tư duy
Biết chế tạo công cụ lao động vào những mục đích nhất định
Có ngôn ngữ (tiếng nói và chữ viết)
Tất cả các đáp án trên
Câu 8: Vai trò tiếp nhận và trả lời kích thích của môi trường, điều hòa hoạt động các cơ quan là của hệ cơ quan nào?
Hệ vận động
Hệ tuần hoàn
Hệ bài tiết
Hệ thần kinh
Câu 9: Con người là một trong những đại diện của
lớp Chim.
lớp Lưỡng cư.
lớp Bò sát.
lớp Thú.
Câu 10: Đặc điểm nào dưới đây xuất hiện ở cả người và mọi động vật có vú khác?
Có chu kì kinh nguyệt từ 28 – 32 ngày
Đi bằng hai chân
Nuôi con bằng sữa mẹ
Xương mặt lớn hơn xương sọ
Câu 11: Trong giới Động vật, loài sinh vật nào hiện đứng đầu về mặt tiến hóa?
Con người
Gôrila
Đười ươi
Vượn
Câu 12: Khi mất khả năng dung nạp chất dinh dưỡng, cơ thể chúng ta sẽ trở nên kiệt quệ, đồng thời khả năng vận động cũng bị ảnh hưởng nặng nề. Ví dụ trên phản ánh điều gì?
Các hệ cơ quan trong cơ thể có mối liên hệ mật thiết với nhau
Dinh dưỡng là thành phần thiết yếu của cơ và xương
Hệ thần kinh và hệ vận động đã bị hủy hoại hoàn toàn do thiếu dinh dưỡng
Tất cả các phương án đưa ra
Câu 13: Loài động vật nào dưới đây có nhiều đặc điểm tương đồng với con người nhất?
Cu li
Khỉ đột
Tinh tinh
Đười ươi
Câu 14: Khi chúng ta bơi cật lực, hệ cơ quan nào dưới đây sẽ tăng cường độ hoạt động?
Hệ tuần hoàn
Hệ hô hấp
Hệ vận động
Tất cả các phương án
Câu 15: Yếu tố nào dưới đây đóng vai trò cốt lõi, giúp con người bớt lệ thuộc vào thiên nhiên?
Bộ não phát triển
Lao động
Sống trên mặt đất
Di chuyển bằng hai chân
4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)
Câu 1: Trong các tế bào dưới đây của cơ thể người, có bao nhiêu tế bào có hình sao?
Tế bào thần kinh
Tế bào lót xoang mũi
Tế bào trứng
Tế bào gan
Tế bào xương
2
3
4
1
Câu 2: Nhóm nào dưới đây gồm những nơron có thân nằm trong trung ương thần kinh?
Nơron cảm giác, nơron liên lạc và nơron vận động
Nơron cảm giác và nơron vận động
Nơron liên lạc và nơron cảm giác
Nơron liên lạc và nơron vận động
Câu 3: Trong phản xạ rụt tay khi chạm vào vật nóng thì trung tâm xử lý thông tin nằm ở đâu?
Bán cầu đại não
Tủy sống
Tiểu não
Trụ giữa
B. ĐÁP ÁN
1. NHẬN BIẾT
1. A | 2. A | 3. C | 4. C | 5. D |
6. A | 7. C | 8. D | 9. D | 10. A |
2. THÔNG HIỂU
1. B | 2. A | 3. A | 4. D | 5. A |
6. A | 7. A | 8. A | 9. B | 10. B |
3. VẬN DỤNG
1. A | 2. A | 3. A | 4. A | 5. C |
6. D | 7. D | 8. D | 9. D | 10. C |
11. A | 12. A | 13. C | 14. D | 15. B |
4. VẬN DỤNG CAO
1. A | 2. B | 3. B |
Bình luận