BÀI 9. BASE
TRẮC NGHIỆM
NHẬN BIẾT (15 câu)
Câu 1: Dung dịch base làm quỳ tím chuyển màu
Đỏ
Xanh
Trắng
Vàng
Câu 2: Dung dịch base làm phenolphtalein chuyển màu
Xanh
Tím
Hồng
Đen
Câu 3: Công thức phân tử của base gồm
Một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm OH-
Một nguyên tử phi kim liên kết với một hay nhiều nhóm OH-
Một nguyên tử kim loại kiên kết với một nhóm OH-
Một nguyên tử phi kim liên kết với một nhóm OH-
Câu 4: Quy tắc gọi tên các base là
Tên kim loại (hóa trị đối với kim loại nhiều hóa trị) + hydroxide.
Tên phi kim (hóa trị đối với kim loại nhiều hóa trị) + hydroxide.
Tên kim loại + hydroxide.
Tên phi kim + hydroxide.
Câu 5: Khái niệm của base là
Những hợp chất trong phân tử có nguyên tử phi kim liên kết với nhóm hydroxide.
Những hợp chất trong phân tử có nguyên tử kim loại liên kết với nhóm hydroxide.
Những đơn chất trong phân tử có nguyên tử kim loại liên kết với nhóm hydroxide.
Những đơn chất trong phân tử có nguyên tử phi kim liên kết với nhóm hydroxide.
Câu 6: Khi tan trong nước, base sẽ tạo ra ion gì?
Ion Br-
Ion H+
Ion Cl-
Ion OH-
Câu 7: Các base tan như KOH, NaOH, Ba(OH)2,… tan trong nước tạo thành dung dịch gì?
Dung dịch acid.
Dung dịch muối.
Dung dịch kiềm.
Dung dịch bão hòa.
Câu 8: Phản ứng của base và acid được gọi là
Phản ứng thế
Phản ứng phân hủy
Phản ứng polime hóa
Phân ứng trung hòa
Câu 9: Sản phẩm của phản ứng trung hòa là
Muối và khí hydrogen
Muối và khí carbon dioxide
Muối và nước.
Muối và acid.
Câu 10: Đâu không phải vai trò của sodium hydroxide trong đời sống?
Sản xuất xà phòng.
Sản xuất dược phẩm.
Sản xuất kim cương nhân tạo.
Xử lí nước.
Câu 11: Tên gọi của NaOH
Sodium oxide
Sodium hydroxide
Sodium(II) hydroxide
Sodium hidrua
Câu 12: Chất nào sau đây là base?
H2SO4
NaCl
Ba(OH)2
MgSO4
Câu 13: Công thức hóa học của iron(III) hyđroxide là
Fe(OH)2
Fe2O3
Fe(OH)3
FeO
Câu 14: Tính chất vật lý của NaOH là
Chất rắn. không màu
Tan nhiều trong nước và toả nhiệt
Hút âm mạnh
Cả A. B, C đúng
Câu 15: Tìm phát biểu đúng
Base là hợp chất mà phân tử có chứa nguyên tử kim loại.
Acid là hợp chất mà phân tử có chứa một hay nhiều nguyên tử H.
Base hay còn gọi là kiềm.
Chỉ có base tan mới gọi là kiềm.
THÔNG HIỂU (15 câu)
Câu 1: Cho vài giọt dd Phenolphtalein không màu vào dung dịch NaOH. Hiện tượng xảy ra là:
Dung dịch không đổi màu.
Dung dịch chuyển màu xanh.
Xuất hiện kết tủa trắng.
Dung dịch chuyển màu hồng.
Câu 2: Công thức hóa học của base tương ứng với các oxide K2O, MgO, BaO, Fe2O3 lần lượt là
KOH, Mg(OH)3, Ba(OH)2, Fe(OH)3
KOH, Mg(OH)2, Ba(OH)2, Fe(OH)2
KOH, Mg(OH)2, Ba(OH)2, Fe(OH)3
K(OH)2, Mg(OH)3, Ba(OH)2, Fe(OH)2
Câu 3: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trung hòa
Al + 3HCl → 2AlCl3 + 3H2
NaOH + HCl → NaCl + H2O
2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
Câu 4: Dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh?
KOH, BaCl2, H2SO4, NaOH
NaOH, K2SO4, NaCl, KOH
NaOH, KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2
KOH, Ba(NO3)2, HCl, NaOH
Câu 5: NaOH có tính chất vật lý nào sau đây ?
Chất rắn không màu, ít tan trong nước.
Chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt.
Chất rắn không màu, hút ẩm mạnh và không tỏa nhiệt.
Chất rắn không màu, không tan trong nước, không tỏa nhiệt.
Câu 6: NaOH rắn có khả năng hút nước rất mạnh nên có thể dùng làm khô một số chất. NaOH dùng để làm khô khí ẩm nào sau đây?
H2S.
H2.
HCl
SO2
Câu 7: Al(OH) có tên gọi là
Aluminium hydroxide
Nhôm hydroxit
Nhôm hydroxide
Aluminium hydroxit
Câu 8: Fe(OH)3 có tên gọi là
Iron (III) hydroxit.
Iron (III) hydroxide.
Iron (II) hydroxide.
Iron hydroxide.
Câu 9: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
Dung dịch HCl
Dung dịch MgCl2
Dung dịch Ca(OH)2
Dung dịch H2SO4
Câu 10: Khi tan trong nước, base tạo ra ion
O2
H2
OH-
H+
VẬN DỤNG ( 10 câu)
Câu 1: Cho 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 100ml dung dịch HCl 0,1M. Dung dịch thu được sau phản ứng:
Làm quỳ tím hoá xanh.
Làm quỳ tím hoá đỏ.
Phản ứng được với manessium giải phóng khí hydrogen.
Không làm đổi màu quỳ tím.
Câu 2: Trung hòa 200 gam dung dịch NaOH 10% bằng dung dịch HCl 3,65%. Khối lượng dung dịch HCl cần dùng là
200 gam
300 gam
400 gam
500 gam
Câu 3: Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch KOH 1,5M để trung hòa hết 300ml dung dịch HCl 1M
100 ml
200 ml
300 ml
400 ml
Câu 4: Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch KOH 1,5M để trung hòa 300 ml dung dịch A chứa H2SO4 0,75M và HCl 1,5M.
300 ml
400 ml
500 ml
600 ml
Câu 5: Cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,75M để trung hòa 400 ml hỗn hợp dung dịch acid gồm H2SO4 và HCl 1M.
1070 ml
950 ml
1250 ml
800 ml
Câu 6: Nhiệt phân hoàn toàn 19,6g Cu(OH)2 thu được một chất rắn màu đen, dùng khí H2 dư khử chất rắn màu đen đó thu được một chất rắn màu đỏ có khối lượng là:
10,8 gam
12,8 gam
16 gam
14 gam
Câu 7: Có 3 lọ không nhãn. Mỗi lọ đựng một trong những chất rắn: NaOH, Ba(OH)2, NaCl. Chọn chất thử nào sau đây đề nhận biết chất rắn trong mỗi lọ?
Quỳ tím
Nước, quỳ tím và dung địch Na2CO3
Dùng quỳ tím và dung dịch AgNO3
Dùng dung dịch Na2CO3
Câu 8: Khí CO thường được dùng làm chất đốt trong công nghiệp. Một loại khí CO có lẫn tạp chất CO2, SO2. Hoá chất rẻ tiền nào sau đây có thể loại bỏ những tạp chất trên ra khỏi CO?
Nước cất
dung dịch HCl
dung dịch nước vôi trong
dung dịch xút
Câu 9: Cho vài giọt dung dịch sodium hydroxide vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch iron(III) chloride. Hiện tượng xảy ra là
có kết tủa trắng xanh sau chuyển màu nâu đỏ.
có kết tủa trắng xanh tạo ra.
có kết tủa xanh đậm.
có kết tủa nâu đỏ tạo ra.
Câu 10: Khử 16 gam Fe2O3 bằng CO dư, sản phẩm khí thu được cho đi vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
10 g
20 g
30 g
40 g
VẬN DỤNG CAO (5 câu)
Câu 1: Để trung hòa 10 ml dung dịch hỗn hợp acid gồm H2SO4 và HCl cần dùng 40 ml dung dịch NaOH 0,5M. Mặt khác lấy 100ml duung dịch acid đem trung hòa một lượng xút vừa đủ rồi cô cạn thì thu được 13,2 gam muối khan. Tính nồng độ mol/l của acid HCl trong dung dịch ban đầu.
0,8 M
0,7 M
0,6 M
0,5 M
Câu 2: Cho 44,78 gam hỗn hợp A gồm KOH và Ba(OH)2 vào 400 gam dung dịch HCl vừa đủ, phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 56,065 gam hỗn hợp muối. Nồng độ phần trăm của BaCl2 trong dung dịch X là
10%
9,64%
8,42%
7,25%
ĐÁP ÁN
NHẬN BIẾT
1. B | 2. C | 3. A | 4. A | 5. B |
6. D | 7. C | 8. D | 9. C | 10. C |
|
|
|
| 15.D |
THÔNG HIỂU
1. D | 2. C | 3. B | 4. C | 5. B |
6. B | 7. A | 8. B | 9. C | 10. C |
VẬN DỤNG
1. A | 2. D | 3. B | 4. D | 5. A |
6. B | 7. B | 8. C | 9. D | 10. C |
VẬN DỤNG CAO
1. A | 2. C |
Bình luận