BÀI 13. PHÂN BÓN HÓA HỌC
TRẮC NGHIỆM
NHẬN BIẾT (10 câu)
Câu 1: Nhận xét nào sau đây về phân đạm là sai?
Phân đạm cung cấp nitơ cho cây dưới dạng ion nitrat và ion nitrit.
Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm nguyên tố nitơ.
Phân đạm giúp cây phát triển nhanh, nhiều hạt, củ, quả.
Ba loại phân bón hóa học chính thường dùng là phân đạm, phân lân và phân kali.
Câu 2: Chất nào sau đây không phải là đạm amoni?
NH4Cl.
NH4NO3.
(NH4)2SO4.
NaNO3.
Câu 3: Chất nào sau đây không phải là phân đạm?
NaNO3.
Ca(NO3)2.
(NH2)2CO.
NaCl.
Câu 4: Chất nào sau đây không được dùng để làm phân kali?
KCl.
K2SO4.
K2CO3.
CaSO4.
Câu 5: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
KCl.
NH4NO3.
NaNO3.
K2CO3.
Câu 6: Đạm amoni không thích hợp cho đất
chua.
Ít chua
pH>7
Đã khử chua.
Câu 7: Thành phần chính của supephotphat là
CaSO4, 2H2O
Ca3(PO4)2,
Ca(H2PO4)2
CaHPO4.
Câu 8: Độ dinh dưỡng của phân lân là
% K2O.
% P2O5.
% P.
%PO43-.
Câu 9: Phân bón đa lượng cung cấp dinh dưỡng gì cho cây
Nguyên tố Ca, Mg, S
Nguyên tố N, P, K
Nguyên tố Si, B, Zn, Fe, Cu
Các chất khác
Câu 10: Phân bón vi lượng cung cấp chất dinh dưỡng gì cho cây?
Nguyên tố Ca, Mg, S
Nguyên tố N, P, K
Nguyên tố Si, B, Zn, Fe, Cu
Các chất khác
THÔNG HIỂU (10 câu)
Câu 1: Phân bón chứa hàm lượng đạm cao nhất trong các loại phân bón sau là
NaNO3
(NH2)2CO3
NH4NO3
NH4Cl
Câu 2: Đâu không phải là biện pháp bón phân để giảm thiểu ô nhiễm của phân bón hóa học:
Bón đúng loại.
Bón đúng lúc.
Bón đúng liều lượng.
Bón đúng giờ giấc.
Câu 3: Dãy phân bón hoá học chỉ chứa toàn phân bón hoá học đơn là
KNO3, NH4NO3, (NH2)2CO
KCl, NH4H2PO4, Ca(H2PO4)2
(NH4)2SO4, KCl, Ca(H2PO4)2
(NH4)2SO4, KNO3, NH4Cl
Câu 4: Cho ba mẫu phân bón sau: KCl, Phân đạm (NH4NO3) và phân lân (Ca(H2PO4)2). Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các mẫu trên?
Dung dịch Ba(OH)2
Dung dịch AgNO3
Quỳ tím
Phenolphtalein
Câu 5: Để nhận biết 2 loại phân bón hoá học là: NH4NO3 và NH4Cl. Ta dùng dung dịch
KOH
Ca(OH)2
AgNO3
BaCl2
Câu 6: Loại phân đạm nào sau đây có độ dinh dưỡng cao nhất?
(NH4)2SO4
CO(NH2)2
NH4NO3
NH4Cl
Câu 7: Để tăng năng suất cây trồng ta cần phải
Chọn giống tốt
Chọn đất trồng
Chăm sóc (bón phân; làm cỏ...)
Cả A, B, C
Câu 8: Khối lượng của nguyên tố N có trong 200 g (NH4)2SO4 là
42,42 g
21,21 g
24,56 g
49,12 g
Câu 9: Để nhận biết dung dịch NH4NO3, Ca3(PO4)2, KCl người ta dùng dung dịch
NaOH
Ba(OH)2
KOH
Na2CO3
Câu 10: Cho các phát biểu sau:
(1). Độ dinh dưỡng của phân đạm, phân lân và phân kali tính theo phần trăm khối lương tương ứng của N2O5, P2O5 và K2O
(2). Người ta không bón phân urea kèm với vôi
(3). Phân lân chứa nhiều phosphorus nhất là superphosphate kép
(4). Bón nhiều phâm đạm ammonium sẽ làm cho đất chua
(5). Quặng phosphorit có thành phần chính là Ca3(PO4)2
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
5
2
3
4
VẬN DỤNG ( 5 câu)
Câu 1: Khối lượng của nguyên tố N có trong 100 gam (NH2)2CO là
46,67 gam
63,64 gam
32,33 gam
31,33 gam
Câu 2: Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong (NH4)2SO4 là
20%
21%
22%
23%
Câu 3: Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong NH4NO3 là
20%
25%
30%
35%
Câu 4: Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong (NH2)2CO là
32,33%
31,81%
46,67%
63,64%
Câu 5: Superphosphate đơn được sản xuất từ một loại quặng chứa
73% Ca3(PO4)2; 26% CaCO3 và 1% SiO2.
Tỉ lệ phần trăm của P2O5 trong superphosphate đơn là cho trên có giá trị là
26,75%
20,35%
20,5%
21,64%
VẬN DỤNG CAO (5 câu)
Câu 1: Trong công nghiệp, phân lân superphotphate kép được sản xuất theo sơ đồ sau:
Ca3(PO4)2 → H3PO4 → Ca(H2PO4)2
Khối lượng dung dịch H2SO4 70% đã dùng để điểu chế được 468kg Ca(H2PO4)2 theo sơ đồ trên là bao nhiêu? Biết hiệu suất của quá trình là 80%.
392 kg
520 kg
600 kg
700 kg
Câu 2: Phân kali KCl được sản xuất từ quặng sinvilit thường chỉ chứa 50% K2O. % của KCl có trong phân đó là?
72,9
76
79,2
75,5
Câu 3: Cứ mỗi hecta đất nông nghiệp ở Quảng Ngãi cần 45kg nitrogen. Như vậy. để cung cấp đủ lượng nitrogen cho đất thì cần phải bón bao nhiêu kg phân ure?
86,43kg
80,4kg
96,43kg
98,43kg
ĐÁP ÁN
NHẬN BIẾT
1. A | 2. D | 3. D | 4. D | 5. B |
6. A | 7. C | 8. B | 9. BB | 10. C |
THÔNG HIỂU
1. B | 2. D | 3. C | 4. A | 5. C |
6. B | 7. D | 8. A | 9. B | 10. D |
VẬN DỤNG
1. A | 2. B | 3. D | 4. C | 5. D |
VẬN DỤNG CAO
1. D | 2. C | 3. C |
Bình luận