BÀI 12. MUỐI
TRẮC NGHIỆM
NHẬN BIẾT (15 câu)
Câu 1: Khái niệm đúng về muối là
Muối là hợp chất được tạo thành từ sự thay thế ion OH- của base bằng ion kim loại hoặc ammonium.
Muối là hợp chất được tạo thành từ sự thay thế ion H+ của acid bằng ion kim loại hoặc ammonium.
Muối là hợp chất được tạo thành từ sự thay thế ion OH- của base bằng ion phi kim
Muối là hợp chất được tạo thành từ sự thay thế ion H+ của acid bằng ion ammonium.
Câu 2: Công thức phân tử của muối gồm
Cation kim loại và anion gốc acid
Cation kim loại và anion phi kim
Anion phi kim và anion gốc acid
Cation kim loại và cation phi kim
Câu 3: Đâu là cách gọi tên của muối?
Tên kim loại + tên gốc acid.
Tên gốc acid + tên kim loại.
Tên kim loại (hóa trị đối với kim loại nhiều hóa trị) + tên gốc acid.
Tên phi kim (hóa trị đối với phi kim nhiều hóa trị) + tên gốc acid.
Câu 4: Gốc acid =S có tên gọi là
Sulfate
Hydrogensunfide
Sulfide
Sulfite
Câu 5: Nhận định nào sau đây chưa chính xác
Các muối của kim loại K, Na đều tan tan trong nước.
Các muối của gốc acid -Cl đều tan trong nước trừ AgCl.
Các muối của gốc acid -NO3 đều tan trong nước.
Các muối của gốc acid =CO3 đều không tan trong nước.
Câu 6: Sản phẩm của dung dịch muối phản ứng với kim loại là
Acid và base
Muối mới và acid
Muối mới và kim loại mới
Muối mới và base.
Câu 7: Sản phẩm của muối phản ứng với dung dịch acid là
Muối mới và acid mới.
Muối mới và base mới.
Muối mới và kim loại mới.
Acid mới và base mới.
Câu 8: Sản phẩm của muối phản ứng với base là
Muối mới và acid mới
Muối mới và base mới
Muối mới và kim loại mới
Hai muối mới
Câu 9: Sản phẩm của dung dịch muối tác dung với dung dịch muối là
Muối mới và acid mới.
Muối mới và base mới.
Muối mới và kim loại mới.
Hai muối mới.
Câu 10: Điều kiện để 2 dung dịch muối có thể phản ứng với nhau là
Có ít nhất 1 muối mới không tan hoặc ít tan.
Có ít nhất một muối mới là chất khí
Cả hai muối mới bắt buộc không tan hoặc ít tan.
Các muối mới đều là muối tan.
Câu 11: Muối ăn được sản xuất từ
Dùng NaOH phản ứng với HCl.
Mỏ muối hoặc nước biển
Điện phân nước biển
Dùng Na2SO4 tác dụng với BaCl2
Câu 12: Đâu không phải tính chất hóa học của muối
phản ứng với kim loại
phản ứng với phi kim
phản ứng với base
phản ứng với acid
Câu 13: Tên của muối Na2SO4 là
sodium sulfate
sodium sulfua
disodium tetrasufur
sodium(I) sulfate
Câu 14: Phản ứng biểu diễn đúng sự nhiệt phân của muối calcium carbonate
2CaCO3 → 2CaO + CO + O2
2CaCO3→ 3CaO + CO2
CaCO3→ CaO + CO2
2CaCO3→ 2Ca + CO2+ O2
Câu 15: Dung dịch tác dụng được với các dung dịch Fe(NO3)2, CuCl2 là
dung dịch NaOH
dung dịch HCl
dung dịch AgNO3
dung dịch BaCl2
THÔNG HIỂU (10 câu)
Câu 1: Trong các dung dịch sau, chất nào phản ứng được với dung dịch BaCl2 ?
AgNO3
HCl
HNO3
NaNO3
Câu 2: Dung dịch muối CuSO4 có thể phản ứng với dãy chất:
A. CO2, NaOH, H2SO4, Fe
H2SO4, AgNO3, Ca(OH)2, Al
NaOH, BaCl2, Fe, H2SO4
NaOH, BaCl2, Fe, Al
Câu 3: Trộn 2 dung dịch muối nào sau đây sẽ không xuất hiện kết tủa ?
BaCl2, Na2SO4.
Na2CO3, CaCl2.
BaCl2, AgNO3.
NaCl, K2SO4.
Câu 4: Cho Na2CO3 vào từng dung dịch sau: NaCl, BaCl2, Ba(NO3)2, Ca(NO3)2. Số phản ứng xảy ra là
1
2
3
4
Câu 5: Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
BaCl2, K2SO4.
KCl, Na2SO4
CaCl2, K2CO3.
ZnSO4, H2SO4
Câu 6: Các cặp chất cùng tồn tại trong một dung dịch là
CuCl2và HCl
H2SO4và Na2SO3
HCl và NaCl
H2SO4và BaCl2
1, 2
3, 4
2, 4
1, 3
Câu 7: Nhỏ dd sodium hydroxide vào ống nghiệm chứa dd copper (II) chloride. Xuất hiện
Kết tủa nâu đỏ
Kết tủa trắng
Kết tủa xanh
Kết tủa nâu vàng
Câu 8: Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là
Có kết tủa trắng
Có khí thoát ra
Có kết tủa nâu đỏ
Kết tủa màu xanh
Câu 9: Dãy muối tác dụng với dung dịch sulfuric acid loãng là
Na2CO3, Na2SO3, NaCl
CaCO3, Na2SO3, BaCl2
CaCO3, BaCl2, MgCl2
BaCl2, Na2CO3, Cu(NO3)2
Câu 10: Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong 1 dung dịch (do có phản ứng với nhau) ?
NaOH, CuSO4
KCl, Na2SO4
CaCl2, NaNO3
ZnSO4, H2SO4
VẬN DỤNG ( 10 câu)
Câu 1: Khi cho 200 gam dung dịch Na2CO3 10,6% vào dung dịch HCl dư, khối lượng khí sinh ra là
8 gam
8,8 gam
10,2 gam
12 gam
Câu 2: Thêm từ từ 300ml dung dịch H2SO4 1M vào li đựng 1 muối carbonate của kim loại hóa trị I, cho tới khi vừa thoát hết khí CO2 thì thu được dd muối sunfate có khối lượng 52,2g. Xác định CTPT của muối carbonate?
Na2CO3
Ag2CO3
Li2CO3
K2CO3
Câu 3: Hòa tan 11,2g khí HCl vào 188,8g nước được dung dịch A. Lấy 80g dung dịch A cho tác dụng với 119g dung dịch AgNO3 15% thì thu được dung dịch B và 1 chất kết tủa. Tính khối lượng chất kết tủa?
28,7g
15,0675g
71,75g
35,875g
Câu 4: Cho 200 g dd BaCl2 5,2% tác dụng với 58,8 g dd H2SO4 20%. Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng?
23,3g
11,65g
27,96g
13,98g
Câu 5: Cho 500 ml dung dịch NaCl 2M tác dụng với 600 ml dung dịch AgNO3 2M. Khối lượng kết tủa thu được là
142 gam
143,5 gam
145gam
135 gam
Câu 6: Khi nung 30 gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 thì khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng chỉ bằng một nửa khối lượng ban đầu. Tính thành phần % theo khối lượng của CaCO3 trong hỗn hợp ban đầu.
20,1%
30%
32,5%
28,41%
Câu 7: Cho 9,125 gam muối hydrocarbon phản ứng hết với dung dịch H2SO4 (dư), thu được dung dịch chứa 7,5 gam muối sunfate. Công thức của muối hydrocarbon là
NaHCO3
Mg(HCO3)2
Ba(HCO3)2
Ca(HCO3)2
Câu 8: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaOH 0,2M , sau phản ứng thu được số mol CO2 là:
0,03
0,01
0,02
0,015
Câu 9: Dung dịch ZnSO4 bị lẫn tạp chất CuSO4. Kim loại nào sau đây làm sạch dung dịch
Zn
Fe
Al
Cu
Câu 10: Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch CuCl2, FeCl3, MgCl2 ta dùng
Quỳ tím
Dung dịch Ba(NO3)2
Dung dịch AgNO3
Dung dịch KOH
VẬN DỤNG CAO (5 câu)
Câu 1: Cho 3,9 gam hỗn hợp 2 muối Na2CO3 và K2SO3 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl, ta thu được một hỗn hợp khí A có tỉ khối hơi so với metan là 3,583 và dung dịch B. Để trung hòa lượng axit còn dư trong dung dịch B ta phải dùng hết 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Vậy % Na2CO3 trong hỗn hợp ban đầu là
60,5%
64%
25,14%
35,4%
Câu 2: Trộn dung dịch có chứa 0,1 mol CuSO4 và một dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, lọc kết tủa, rửa sạch rồi đem nung đến khối lượng không đổi thu được m g chất rắn. Giá trị m là
8 gam
4 gam
6 gam
12 gam
Câu 3: Cho các muối A, B, C, D là các muối (không theo tự) CaCO3, CaSO4, Pb(NO3)2, NaCl. Biết rằng A không được phép có trong nước ăn vì tính độc hại của nó, B không độc nhưng cũng không được có trong nước ăn vì vị mặn của nó; C không tan trong nước nhưng bị phân hủy ở nhiệt; D rất ít tan trong nước và khó bị phân hủy ở nhiệt độ cao. A, B, C và D lần lượt là
Pb(NO3)2, NaCl, CaCO3, CaSO4.
NaCl, CaSO4, CaCO3, Pb(NO3)2.
CaSO4, NaCl, Pb(NO3)2, CaCO3.
CaCO3, Pb(NO3)2, NaCl, CaSO4.
ĐÁP ÁN
NHẬN BIẾT
1. A | 2. C | 3. C | 4. D | 5. D |
6. C | 7. A | 8. B | 9. D | 10. A |
|
|
|
|
|
THÔNG HIỂU
1. A | 2. D | 3. D | 4. C | 5. C |
6. C | 7. C | 8. C | 9. B | 10. A |
VẬN DỤNG
1. B | 2. B | 3. B | 4. B | 5. B |
6. D | 7. B | 8. B | 9. A | 10. D |
VẬN DỤNG CAO
1. C | 2. A | 3. A |
Bình luận