CHỦ ĐỀ 1: VẼ KĨ THUẬT
BÀI 4: BẢN VẼ LẮP
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (10 câu)
Câu 1: Trong bản vẽ lắp thể hiện mấy nội dung?
2
3
4
5
Câu 2: Trình tự đọc bản vẽ lắp gồm mấy bước?
4
5
6
7
Câu 3: Kích thước trên bản vẽ lắp là
Kích thước chung
Kích thước lắp
Cả A và B đều đúng
Đáp án khác
Câu 4: Kích thước chung trên bản vẽ lắp là kích thước
Chiều dài sản phẩm
Chiều rộng sản phẩm
Chiều cao sản phẩm
Cả 3 đáp án trên
Câu 5: Trình tự đọc bản vẽ lắp là
Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp
Hình biểu diễn, khung tên, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp
Câu 6: Nêu trình tự đọc bản vẽ lắp?
Hình biểu diễn →Khung tên →Bảng kê →Kích thước →Phân tích chi tiết →Tổng hợp
Khung tên →Bảng kê →Kích thước →Hình biểu diễn →Phân tích chi tiết →Tổng hợp
Khung tên →Bảng kê →Hình biểu diễn →Kích thước →Phân tích chi tiết →Tổng hợp
Đáp án A hoặc C
Câu 7: Bản vẽ lắp thể hiện kích thước nào đối với sản phẩm?
Kích thước chiều dài của sản phẩm
Kích thước chiều cao của sản phẩm
Kích thước chiều rộng của sản phẩm
Tất cả đều đúng
Câu 8: Đâu là quy ước về hình cắt?
Vẽ kí hiệu vật liệu trên phần vật thể bị mặt phẳng cắt đi qua.
Chi tiết khác nhau thì đường gạch, mặt cắt được vẽ khác nhau về hướng nghiêng hoặc khoảng cách giữa các gạch.
Cả A và B.
Đáp án khác.
Câu 9: Mối ghép bằng ren là?
A. Mối ghép tháo được, sử dụng để ghép hai hay nhiều chi tiết có chiều dày không lớn hơn nhau.
Mối ghép được sắp xếp xen kẽ, chồng lên nhau thành 1 dải.
Mối ghép không tháo được, sử dụng để ghép các chi tiết giống nhau, có kích thước bằng nhau.
Đáp án khác.
Câu 10: Kích thước trong bản vẽ gồm
Kích thước chung (dài, rộng, cao) của sản phẩm
Kích thước lắp ghép giữa các chi tiết
Kích thước xác định vị trí giữa các chi tiết
Tất cả các đáp án trên
2. THÔNG HIỂU (10 câu)
Câu 1: Bản vẽ lắp với bản vẽ chi tiết giống nhau ở những nội dung nào?
Đều là bản vẽ kĩ thuật
Đều có các hình biểu diễn
Đều có kích thước và khung tên
Tất cả đều đúng
Câu 2: Trình tự đọc bản vẽ lắp khác trình tự đọc bản vẽ chi tiết ở chỗ có thêm bước
Bảng kê
Phân tích chi tiết
Cả A và B đều đúng
Cả A và B đều sai
Câu 3: Bản vẽ lắp có công dụng như thế nào đối với sản phẩm
Diễn tả hình dạng,kết cấu của một sản phẩm
Diễn tả kết cấu của một sản phẩm
Diễn tả vị trí tương quan giữa các chi tiết.
Đáp án A, B, C
Câu 4: Tìm hiểu số lượng, vật liệu của một chi tiết trong bản vẽ lắp ở đâu?
Khung tên
Bảng kê
Phân tích chi tiết
Tổng hợp
Câu 5: Bản vẽ lắp thể hiện
Hình dạng sản phẩm
Kết cấu sản phẩm
Vị trí tương quan giữa các chi tiết của sản phẩm
Cả 3 đáp án trên
Câu 6: Bản vẽ lắp dùng trong
Thiết kế sản phẩm
Lắp ráp sản phẩm
Sử dụng sản phẩm
Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào mà bản vẽ chi tiết không có?
Hình biểu diễn
Kích thước
Bảng kê
Khung tên
Câu 8: Bản vẽ lắp thiếu nội dung nào so với bản vẽ chi tiết?
Hình biểu diễn
Yêu cầu kĩ thuật
Kích thước
Khung tên
Câu 9: Khung tên của bản vẽ lắp Hình 4.3 cho biết những nội dung gì?
Tên sản phẩm
Tỉ lệ bản vẽ
Nơi thiết kế
Tất cả các đáp án trên
Câu 10: Đây là gì?
Bản vẽ lắp cụm nối ống
Mối ghép bằng ren
Hình cắt toàn phần
Đáp án khác
B. ĐÁP ÁN
1. NHẬN BIẾT
1. C | 2. C | 3. C | 4. D | 5. A |
6. C | 7. D | 8. C | 9. A | 10. D |
2. THÔNG HIỂU
1. D | 2. C | 3. D | 4. B | 5. D |
6. D | 7. C | 8. B | 9. D | 10. B |
Bình luận