Danh mục bài soạn

Trắc nghiệm Công nghệ 8 Cánh diều bài 1: Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật

Bộ câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ 8 Cánh diều bài 1: Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật của bộ sách công nghệ 8 Cánh diều. Bộ trắc nghiệm đánh giá năng lực học sinh qua những câu hỏi với các mức độ: thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Đây sẽ là tài liệu giúp học sinh và giáo viên ôn tập kiến thức chương trình học. Kéo xuống dưới để tham khảo thêm

CHỦ ĐỀ 1: VẼ KĨ THUẬT 

BÀI 1: TIÊU CHUẨN TRÌNH BÀY BẢN VẼ KĨ THUẬT

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1: Có mấy khổ giấy chính?

  1. 2

  2. 3

  3. 4

  4. 5

 

Câu 2: Tên các khổ giấy chính là

  1. A0, A1, A2

  2. A0, A1, A2, A

  3. A3, A1, A2, A4

  4. A0, A1, A2, A3, A4

 

Câu 3: Các thành phần kích thước gồm

  1. Đường gióng

  2. Đường kích thước

  3. Chữ số kích thước

  4. Tất cả các đáp án trên

 

Câu 4: Các loại tỉ lệ là

  1. Tỉ lệ thu nhỏ

  2. Tỉ lệ phóng to

  3. Tỉ lệ nguyên hình

  4. Cả 3 đáp án trên

 

Câu 5: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị

  1. mm

  2. dm

  3. cm

  4. Tùy từng bản vẽ

 

Câu 6: Chiều rộng của nét liền đậm thường lấy là

  1. 0,75 mm

  2. 0,25 mm

  3. 1 mm

  4. 0,5 mm

 

Câu 7: Kích thước (mm) của khổ giấy A0 là bao nhiêu?

  1. 1189×841

  2. 841×594

  3. 420×297

  4. 297×210



Câu 8: Kích thước (mm) của khổ giấy A3 là bao nhiêu?

  1. 1189×841

  2. 841×594

  3. 420×297

  4. 297×210

 

Câu 9: Kích thước (mm) của khổ giấy A4 là bao nhiêu?

  1. 1189×841

  2. 841×594

  3. 420×297

  4. 297×210

 

Câu 10: Tỉ lệ là gì?

  1. Là tỉ số giữa kích thước dự tính với kích thước thực tế

  2. Là tỉ số giữa kích thước bản thiết kế với kích thước thực tế

  3. Là tỉ số giữa kích thước đo được trên hình biểu diễn với kích thước đo trên vật thể

  4. Đáp án khác

 

2. THÔNG HIỂU (10 câu)

 

Câu 1: Trong các khổ giấy chính, khổ giấy có kích thước lớn nhất là?

  1. A0

  2. A1

  3. A4

  4. Các khổ giấy có kích thước như nhau

 

Câu 2: Phía trước chữ số kích thước đường tròn, cung tròn phải có kí hiệu gì?

  1. Ø

  2. ¢

 

Câu 3: So sánh độ lớn của khổ giấy A0 với A4?

  1. Lớn hơn

  2. Nhỏ hơn

  3. Bằng nhau

  4. Không xác định được

 

Câu 4: So sánh độ lớn của khổ giấy A4 với A3?

  1. Lớn hơn

  2. Nhỏ hơn

  3. Bằng nhau

  4. Không xác định được

 

Câu 5: Ghép tên nét với ứng dụng tương ứng của nó

Tên nét

Ứng dụng

1. Nét liền đậm

a. Đường tâm, đường trục đối xứng

2. Nét liền mảnh

b. Đường kính thước và đường going

3. Nét đứt mảnh

c. Cạnh thấy, đường bao thấy

4. Nét gạch dài – chấm – mảnh 

d. Cạnh khuất, đường bao khuất

  1. 1 – a; 2- b; 3 – c; 4 – d 

  2. 1 – c; 2 – b; 3 – d; 4 – a 

  3. 1 – b; 2 – a; 3 – d; 4 – c 

  4. 1 – c; 2 – d; 3 – a; 4 – b 

 

Câu 6: Tỉ lệ nào sau đây là tỉ lệ phóng to dùng trong bản vẽ kĩ thuật? 

  1. 4 : 4

  2. 3 : 1

  3. 1 : 3

  4. 1 : 1

 

Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?

  1. Nét liền mảnh biểu diễn đường gióng

  2. Nét liền đậm biểu diễn đường bao thấy

  3. Nét gạch chấm mảnh biểu diễn đường tâm

  4. Nét lượn sóng biểu diễn đường gióng

 

Câu 8: Tỉ lệ 1:2 là tỉ lệ gì?

  1. Phóng to

  2. Thu nhỏ

  3. Nguyên hình

  4. Nâng cao


Câu 9: Cách ghi kích thước nào sau đây là đúng?

A.

 

Câu 10: Đường kích thước, đường gióng vẽ bằng loại nét gì?

  1. Nét liền đậm

  2. Nét liền mảnh

  3. Nét đứt mảnh

  4. Nét gạch dài – chấm – mảnh 

 

3. VẬN DỤNG (10 câu)



Câu 1: Quan sát hình 1.1 cho biết hình vẽ có những loại nét vẽ nào? 

  1. Nét liền đậm, nét liền mảnh

  2. Nét đứt mảnh, nét gạch dài – chấm – mảnh

  3. Nét liền đậm, nét gạch dài – chấm – mảnh

  4. Tất cả các đáp án trên

 

Câu 2: Vì sao phải sử dụng tỉ lệ khi lập bản vẽ kĩ thuật?

  1. Vì kích thước vật thể thực tế nếu quá lớn

  2. Vì không phải vật thể nào cũng thể hiện được đúng y chang chính xác vào bản vẽ

  3. Vì để dễ dàng thấy được chi tiết đầy đủ và chính xác nhất của vật thể khi vật thể thực thế quá nhỏ hoặc quá lớn, khó quan sát

  4. Tất cả các đáp án trên

 

Câu 3: So sánh kích thước bản vẽ và kích thước vật thể nếu bản vẽ sử dụng tỉ lệ 2:1?

  1. Bản vẽ có kích thước bằng nửa kích thước vật thể 

  2. Bản vẽ có kích thước gấp đôi kích thước vật thể

  3. Bản vẽ có kích thước bằng kích thước vật thể

  4. Không xác định được

 

Câu 4: Xác định thành phần kích thước tại ví trí 1

  1. Đường gióng

  2. Đường kích thước

  3. Chữ số kích thước

  4. Không xác định được

 

Câu 5: Xác định thành phần kích thước tại ví trí 2

  1. Đường gióng

  2. Đường kích thước

  3. Chữ số kích thước

  4. Không xác định được

 

Câu 6: Xác định thành phần kích thước tại ví trí 3

  1. Đường gióng

  2. Đường kích thước

  3. Chữ số kích thước

  4. Không xác định được

 

Câu 7:  X: 1 là kí hiệu của loại tỉ lệ nào?

  1. Thu nhỏ

  2. Phóng to

  3. Nguyên hình

  4. Cả 3 đáp án trên

 

Câu 8: Từ khổ giấy A1 ta chia được mấy khổ giấy A4?

  1. 8

  2. 4

  3. 6

  4. 2

 

Câu 9: Từ khổ giấy A0 ta chia được mấy khổ giấy A4?

  1. 8

  2. 16

  3. 12

  4. 2

 

Câu 10: Từ khổ giấy A3 ta chia được mấy khổ giấy A4?

  1. 8

  2. 4

  3. 6

  4. 2

 

B. ĐÁP ÁN

 

1. NHẬN BIẾT

 

1. D

2. D

3. D

4. D

5. A

6. D

7. A

8. C

9. D

10. C

 

2. THÔNG HIỂU

 

1. A

2. C

3. A

4. B

5. B

6. B

7. D

8. B

9. D

10. B

 

3. VẬN DỤNG

 

1. D

2. D

3. B

4. A

5. C

6. C

7. B

8. A

9. B

10. D

 

Từ khóa tìm kiếm google:

Trắc nghiệm công nghệ 8 Cánh diều bài 1: Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật trắc nghiệm công nghệ 8 Cánh diều, Bộ đề trắc nghiệm công nghệ 8 cánh diều
Phần trên, hocthoi.net đã soạn đầy đủ lý thuyết và bài tập của bài học: Trắc nghiệm Công nghệ 8 Cánh diều bài 1: Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật . Bài học nằm trong chuyên mục: Bộ trắc nghiệm công nghệ 8 Cánh diều. Phần trình bày do Minh Thu CTV tổng hợp và thực hiện giải bài. Nếu có chỗ nào chưa rõ, có phần nào muốn hiểu rộng thêm, bạn đọc vui lòng comment bên dưới. Ban biên tập sẽ giải đáp giúp các bạn trong thời gian sớm nhất.

Bài soạn các môn khác

Bình luận