Cách làm cho bạn:
Từ đồng nghĩa với các từ in đậm trong bài:
- Tinh ranh: Tinh khôn, ranh mãnh, tinh xảo, khôn ngoan, tinh nghịch
- Dâng: biếu, cho, tặng, hiến, đưa, nộp
- Êm đềm: êm ấm, bình yên, êm dịu, êm ái, êm ả, êm xuôi.
CHỦ ĐIỂM: VIỆT NAM - TỔ QUỐC EMCHỦ ĐIỂM: CÁNH CHIM HÒA BÌNHCHỦ ĐIỂM: CON NGƯỜI VÀ THIÊN NHIÊN | CHỦ ĐIỂM: ÔN TẬPCHỦ ĐIỂM: GIỮ LẤY MÀU XANHCHỦ ĐIỂM: VÌ HẠNH PHÚC CON NGƯỜICHỦ ĐIỂM: ÔN TẬP |
7. Tìm từ đồng nghĩa
a. Đọc bài văn sau: "Cây rơm" (trang 182 sgk)
b. Tìm và viết vào bảng nhóm từ đồng nghĩa với các từ in đậm trong bài:
Từ đồng nghĩa với các từ in đậm trong bài:
Bình luận