BẢNG 1
TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHẢO SÁT KHUÔN VIÊN NHÀ TRƯỜNG
Đối tượng |
Thực trạng |
Đề xuất |
|
1. Các dãy nhà |
- Tường - Hành lang |
- Có nhiều vết bẩn, có chỗ bị tróc lớp sơn. - Đôi chỗ có rác bẩn vứt bừa bãi, thùng rác chưa được đặt đúng chỗ. |
- Sơn lại tường - Thu dọn rác vứt đúng nơi quy định, đặt lại thùng rác đúng chỗ. |
2. Phòng học |
- Cửa sổ - Bàn - Đèn học |
- Mặt kính bụi bẩn, khung cửa bị tróc sơn, có một số cánh bị hỏng khóa không đóng được chặt. - Có một số mặt bàn bị vẽ bẩn, một số bàn bị gãy ngăn bàn, chân bàn lung lay - Bụi bẩn, có đèn bị chập không chiếu sáng |
- Lau sạch mặt kính, sơn lại khung cửa sổ, sửa lại khóa cửa. - Tẩy sạch các nét vẽ bẩn trên mặt bàn, thay một số bàn bị gãy ngăn bàn, chân bàn lung lay. - Nhờ các bác phụ huynh lau sạch bóng đèn, thay bóng mới. |
3. Sân trường |
- Bề mặt sân - Cây xanh |
- Gạch lát sân bị vỡ - Mọc um tùm, có cây rụng lá |
- Sửa hoặc thay gạch mới. - Cắt tỉa cây xanh, quét dọn lá rụng |
4. Khu vệ sinh |
- Sàn nhà - Thiết bị vệ sinh |
- Bị bẩn, nước tràn gây trơn trượt - Bồn rửa tay bị rò rỉ nước, có một chiếc bồn cầu bị tắc cống. |
- Lau khô sàn nhà, kiểm tra vòi nước. - Gọi thợ sửa vòi nước bồn rửa mặt và sửa cống. |
BẢNG 2
TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHẢO SÁT KHU VỰC XUNG QUANH NHÀ TRƯỜNG
Đối tượng |
Thực trạng |
Đề xuất |
|
1. Đường và phương tiện giao thông |
- Vỉa hè - Lượng người xe cộ |
- Có nhiều rác vứt bừa bãi. - Đông đúc, giờ cao điểm gây tắc đường. |
- Quét dọn vỉa hè - Hạn chế ra ngoài vào giờ cao điểm. |
2. Môi trường tự nhiên |
- Cây xanh |
- Mọc xum xuê, nhiều cành cây rụng xuống vỉa hè |
- Cắt tỉa các cây, thu dọn các cành cây khô rụng. |
Bình luận