Danh mục bài soạn
Giải VBT tự nhiên và xã hội 3 sách cánh diều chủ đề 4
Hướng dẫn giải chủ đề 4 thực vật và động vật vở bài tập tự nhiên và xã hội 3 bộ sách cánh diều. Đây là một trong những bộ sách mới được bộ Giáo dục và đào tạo phê duyệt nên ít nhiều học sinh còn bỡ ngỡ và gặp nhiều khó khăn trong quá trình học. Do đó, hãy để Hocthoi.net là công cụ đắc lực hỗ trợ các em, giúp các em thêm tự tin trong học tập.
Giải đáp câu hỏi và bài tập
CÁC BỘ PHẬN CỦA THỰC VẬT VÀ CHỨC NĂNG CỦA CHÚNG
Câu hỏi 1: Viết tên các bộ phận của cây đậu tương vào chỗ …… cho phù hợp.
Câu hỏi 4: Quan sát các hình ở trang 64, 65 SGK rồi hoàn thành bảng dưới đây.
Hình |
Tên |
Thân gỗ |
Thân thảo |
Thân đứng |
Thân leo |
Thân bò |
1 |
Cây phượng vĩ |
X |
|
X |
|
|
2 |
Cây tía tô |
|
|
|
|
|
3 |
Cây bí ngô |
|
|
|
|
|
4 |
Cây mướp |
|
|
|
|
|
5 |
Cây dưa hấu |
|
|
|
|
|
6 |
Cây bằng lăng |
|
|
|
|
|
7 |
Cây bí đao |
|
|
|
|
|
8 |
Cây hướng dương |
|
|
|
|
|
Câu hỏi 10 : Quan sát các hoa ở trang 69 SGK, chọn từ ngữ cho sẵn để hoàn thành bảng dưới đây.
lớn, trung bình, trắng, đỏ, vàng, tím, hồng, tím hồng nhạt, không có mùi hương, thơm, thơm hắc.
Hình |
Tên hoa |
Kích thước |
Màu sắc |
Mùi hương |
1 |
Hoa râm bụt |
……………. |
……………. |
……………. |
2 |
Hoa hồng |
……………. |
……………. |
……………. |
3 |
Hoa li |
……………. |
……………. |
……………. |
4 |
Hoa sen |
……………. |
……………. |
……………. |
5 |
Hoa ban |
……………. |
……………. |
……………. |
Câu hỏi 12: Quan sát các quả ở trang 70 SGK, chọn từ ngữ cho sẵn để hoàn thành bảng dưới đây.
tròn, thuôn dài, bầu dục, to, trung bình, vỏ và thịt quả màu vàng, vỏ xanh, thịt quả vàng nhạt, vỏ xanh, thịt quả màu đỏ, vỏ xanh, thịt quả màu cam
Hình |
Tên quả |
Hình dạng |
Độ lớn |
Màu sắc |
1 |
Quả đu đủ |
…………….. |
…………….. |
…………….. |
2 |
Quả dưa hấu |
…………….. |
…………….. |
…………….. |
3 |
Quả cam |
…………….. |
…………….. |
…………….. |
4 |
Quả bơ |
…………….. |
…………….. |
…………….. |
CÁC BỘ PHẬN CỦA ĐỘNG VẬT VÀ CHỨC NĂNG CỦA CHÚNG
Câu hỏi 1: Viết tên các bộ phận của con vật vào chỗ …… cho phù hợp.
Câu hỏi 2: Quan sát các con vật ở trang 72, 73 SGK rồi hoàn thành bảng dưới đây.
Đặc điểm |
Con cua biển |
Con mèo |
Con cá vàng |
Con chim bồ câu |
|
Lớp bao phủ |
Lớp bao phủ |
…………. …………. |
…………. …………. |
…………. …………. |
…………. …………. |
Chức năng |
…………. …………. |
…………. …………. |
…………. …………. |
…………. …………. |
|
Cơ quan di chuyển |
Cơ quan di chuyển |
…………. …………. |
…………. …………. |
…………. …………. |
…………. …………. |
Chức năng |
…………. …………. |
…………. …………. |
…………. …………. |
…………. …………. |
Câu hỏi 3: Viết tên con vật mà em biết vào chỗ …… cho phù hợp.
- Con vật có vảy bao phủ cơ thể, bơi bằng vây và đuôi:
……………………………………………………………………………………
- Con vật có lông vũ bao phủ cơ thể, bay bằng hai cánh:
……………………………………………………………………………………
- Con vật có lông mao bao phủ cơ thể, đi bằng bốn chân:
…………………………………………………………………………………….
- Con vật có vỏ cứng bao phủ cơ thể, có thể bò trên cạn và bơi trong nước:
……………………………………………………………………………………
Câu hỏi 4: Quan sát hình các con vật ở trang 73, 74 SGK rồi hoàn thành bảng dưới đây.
Tên con vật |
Lớp bao phủ cơ thể |
Cách di chuyển |
||||||
Vỏ cứng |
Vảy |
Lông vũ |
Lông mao |
Đi |
Bơi |
Bay |
Trườn |
|
Con cá rô |
|
X |
|
|
|
X |
|
|
Con bò |
|
|
|
|
|
|
|
|
Con tôm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Con chim đại bàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Con ghẹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Con hổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Con gà |
|
|
|
|
|
|
|
|
Con rắn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Con chim sẻ |
|
|
|
|
|
|
|
|
SỬ DỤNG HỢP LÝ THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT
Câu hỏi 1: Quan sát hình ở trang 75 SGK và hoàn thành bảng dưới đây.
Câu hỏi 2: Hãy đánh dấu X vào những ô trước ý trả lời đúng.
Những việc làm nào dưới đây giúp tránh lãng phí thức ăn, đồ uống được chế biến từ thực vật?
Câu hỏi 3: Hãy viết vào chỗ …… dưới hình tên những thực vật, động vật và cho biết chúng được sử dụng vào những việc gì.
Câu hỏi 4: Viết tên một số thực vật, động vật được sử dụng để làm ra một số sản phẩm mà em biết.
Câu hỏi 5: Viết vào chỗ …… một số biện pháp sử dụng hợp lí thực vật, động vật ở gia đình và ở địa phương em.
Câu hỏi 2: Viết vào chỗ …… để hoàn thành sơ đồ phân loại thực vật và động vật.
Bình luận