Địa điểm |
Sạch |
Chưa sạch |
Giải thích lí do |
1. Lớp học |
|
X |
Sàn nhà bị bẩn, vẫn còn có rác (vỏ đồ ăn, giấy…) vứt dưới chân bàn, góc lớp. |
2. Hành lang |
X |
|
Hành lang đã được quét và lau sạch. |
3. Sân trường |
|
X |
Trên sân vẫn còn rác như (túi bóng, vỏ bánh…) lá cây khô rụng nhiều. |
4. Vườn trường |
X |
|
Vườn trường đã được dọn dẹp sạch sẽ, cây cối được cắt tỉa gọn gàng. |
5. Khu vệ sinh |
X |
|
Khu vệ sinh được lau dọn sạch sẽ, rác được đổ đúng nơi quy định. |
6. Khu vực xung quanh |
|
X |
Rác vứt bừa bãi, lá cây rụng, cỏ mọc um tùm. |
Danh mục bài soạn
Array
Đánh dấu X vào ô thể hiện thực tế vệ sinh của trường em ở những địa điểm dưới đây và giải thích vì sao ở đó sạch hoặc chưa sạch.
GIỮ VỆ SINH TRƯỜNG HỌC
Câu hỏi 1: Đánh dấu X vào ô thể hiện thực tế vệ sinh của trường em ở những địa điểm dưới đây và giải thích vì sao ở đó sạch hoặc chưa sạch.
Địa điểm
Sạch
Chưa sạch
Giải thích lí do
1. Lớp học
……………………………
……………………………
……………………………
2. Hành lang
……………………………
……………………………
……………………………
3. Sân trường
……………………………
……………………………
……………………………
4. Vườn trường
……………………………
……………………………
……………………………
5. Khu vệ sinh
……………………………
……………………………
……………………………
6. Khu vực
xung quanh
……………………………
……………………………
……………………………
GIỮ VỆ SINH TRƯỜNG HỌC
Câu hỏi 1: Đánh dấu X vào ô thể hiện thực tế vệ sinh của trường em ở những địa điểm dưới đây và giải thích vì sao ở đó sạch hoặc chưa sạch.
Địa điểm |
Sạch |
Chưa sạch |
Giải thích lí do |
1. Lớp học |
|
|
…………………………… …………………………… …………………………… |
2. Hành lang |
|
|
…………………………… …………………………… …………………………… |
3. Sân trường |
|
|
…………………………… …………………………… …………………………… |
4. Vườn trường |
|
|
…………………………… …………………………… …………………………… |
5. Khu vệ sinh |
|
|
…………………………… …………………………… …………………………… |
6. Khu vực xung quanh |
|
|
…………………………… …………………………… …………………………… |
Cách làm cho bạn:
Bình luận