[toc:ul]
A. GIẢI CÂU HỎI LUYỆN TẬP VÀ VẬN DỤNG
I. Phép nhân hai số nguyên khác dấu
Hoạt động 1: Trang 80 toán 6 tập 1 sgk cánh diều
Đáp án chi tiết:
a) (- 3) . 4 = (- 3) + (- 3) + (- 3) + (- 3) = - 12
b) – (3 . 4) = - (12)
Vậy (- 3) . 4 = – (3 . 4)
Câu 1: Trang 80 toán 6 tập 1 sgk cánh diều
Đáp án chi tiết:
a) (- 7) . 5 = - (7 . 5) = - 35
b) 11 . (- 13) = - (11 . 13) = - 143
II. Phép nhân hai số nguyên cùng dấu
Hoạt động 2: Trang 81 toán 6 tập 1 sgk cánh diều
Đáp án chi tiết:
a) (- 3) . (- 1) = 3 . 1 = 3
(- 3) . (- 2) = 3 . 2 = 6
b) (- 3) . (- 2) = 3 . 2 = 6
Câu 2: Trang 81 toán 6 tập 1 sgk cánh diều
Đáp án chi tiết:
a) Thay x = - 2 => - 6 . (- 2) – 12 = 12 – 12 = 0
b) Thay y = - 8 => - 4 . (- 8) + 20 = 32 + 20 = 52
III. Tính chất của phép nhân các số nguyên
Hoạt động 3: Trang 82 toán 6 tập 1 sgk cánh diều
Đáp án chi tiết:
a) (- 4) . 7 = - (4 . 7) = - 28
7 . (- 4) = - (7 . 4) = - 28
Vậy (- 4) . 7 = 7 . (- 4)
b) [(- 3) . 4] . (- 5) = (- 12) . (- 5) = 12 . 5 = 60
(- 3) . [4 . (- 5)] = (- 3) . (- 20) = 3 . 20 = 60
Vậy [(- 3) . 4] . (- 5) = (- 3) . [4 . (- 5)]
c) (- 4) . 1 = - (4 . 1) = - 4
d) (- 4) . (7 + 3) = (- 4) . (10) = - 40
(- 4) . 7 + 7 . (- 4) . 3 = - (4 . 7) + [- (4 . 3)] = - 28 + (- 12) = - 40
Vậy (- 4) . (7 + 3) = (- 4) . 7 + 7 + (- 4) . 3
Câu 3: Trang 82 toán 6 tập 1 sgk cánh diều
Đáp án chi tiết:
a) (- 6) . (- 3) . (- 5) = - (6 . 3 . 5) = - 90
b) 41 . 81 – 41 . (- 19) = 41 . [81 – (- 19)] = 41 . 100 = 4100
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Trang 82 toán 6 tập 1 sgk cánh diều
Tính:
a) 21 . (- 3);
b) (- 16 ) . 5;
c) 12 . 20;
d) (- 21) . (- 6).
a) 21 . (- 3) = - (21 . 3) = - 63
b) (- 16 ) . 5 = - (16 . 5) = - 80
c) 12 . 20 = 240
d) (- 21) . (- 6) = 126
Câu 2: Trang 82 toán 6 tập 1 sgk cánh diều
Tìm số thích hợp ở ?
a | 15 | - 3 | 11 | - 4 | - 3 | - 9 |
b | 6 | 14 | - 23 | - 125 | 7 | - 8 |
a . b | 90 | - 42 | - 253 | 500 | - 21 | 72 |
Câu 3: Trang 83 toán 6 tập 1 sgk cánh diều
Tính:
a) 10$^{10}$ . (- 10$^{-4}$);
b) (- 2) . (- 2) . (- 2) . (- 2) . (- 2) + 2$^{5}$;
c) (- 3) . (- 3) . (- 3) . (- 3) - 3$^{4}$.
a) 10$^{10}$ . (- 10$^{-4}$) = - (10$^{10}$ . 10$^{-4}$) = - 10$^{6}$.
b) (- 2) . (- 2) . (- 2) . (- 2) . (- 2) + 2$^{5}$ = (- 2)$^{5}$ + 2$^{5}$ = 0.
c) (- 3) . (- 3) . (- 3) . (- 3) - 3$^{4}$ = 3$^{4}$ - 3$^{4}$ = 0.
Câu 4: Trang 83 toán 6 tập 1 sgk cánh diều
Tính 8 . 25. Từ đó suy ra kết quả của các phép tính sau:
a) (- 8) . 25; b) 8 . (- 25); c) (- 8) . (- 25).
Ta có: 8 . 25 = 200
=> a) (- 8) . 25 = - 200.
b) 8 . (- 25) = - 200.
c) (- 8) . (- 25) = 200.
Câu 5: Trang 83 toán 6 tập 1 sgk cánh diều
Tính giá trị của biểu thức trong mỗi trường hợp sau:
a) 2x, biết x = - 8;
b) – 7y, biết y = 6;
c) – 8z – 15, biết z = - 4.
a) Thay x = - 8 => 2 . (- 8) = - (2 . 8) = - 16.
b) Thay y = 6 => (- 7) . 6 = - (7 . 6) = - 36.
c) Thay z = - 4 => – 8 . (- 4) – 15 = - (8 . 4) – 15 = 32 – 15 = 17.
Câu 6: Trang 83 toán 6 tập 1 sgk cánh diều
Xác định các dấu “<”, “>” thích hợp cho ?:
a) 3 . (- 5) ? 0;
b) (- 3) . (- 7) ? 0;
c) (- 6) . 7 ? (- 5) . (- 2).
a) 3 . (- 5) < 0
b) (- 3) . (- 7) > 0
c) (- 6) . 7 < (- 5) . (- 2)
Câu 7: Trang 83 toán 6 tập 1 sgk cánh diều
Tính một cách hợp lí:
a) (- 16) . (- 7) . 5;
b) 11 . (- 12) + 11 . (- 18);
c) 87 . (- 19) – 37 . (- 19);
d) 41 . 81 . (- 451) . 0
a) (- 16) . (- 7) . 5 = [(- 16) . 5] . (- 7) = 560.
b) 11 . (- 12) + 11 . (- 18) = 11 . [(- 12) + (- 18)] = 11 . [- (12 + 18)] = 11 . (- 30) = - 330.
c) 87 . (- 19) – 37 . (- 19) = (- 19) . (87 – 37) = (- 19) . 50 = - 950.
d) 41 . 81 . (- 451) . 0 = 0.
Câu 8: Trang 83 toán 6 tập 1 sgk cánh diều
Chọn từ “âm”, “dương” thích hợp cho “?”
a) Tích ba số nguyên âm là một số nguyên “?”
b) Tích hai số nguyên âm với một số nguyên dương là một số nguyên “?”
c) Tích của một số chẵn các số nguyên âm là một số nguyên “?”
d) Tích của một số lẻ các số nguyên âm là một số nguyên “?”
a) Tích ba số nguyên âm là một số nguyên âm.
b) Tích hai số nguyên âm với một số nguyên dương là một số nguyên dương.
c) Tích của một số chẵn các số nguyên âm là một số nguyên dương.
d) Tích của một số lẻ các số nguyên âm là một số nguyên âm.
Câu 9: Trang 83 toán 6 tập 1 sgk cánh diều
Công ty Ánh Dương có lợi nhuận ở mỗi tháng trong Quý I là – 30 triệu đồng. Trong Quý II, lợi nhuận mỗi tháng của công ty là 70 triệu đồng. Sau 6 tháng đầu năm, lợi nhuận của công ty Ánh Dương là bao nhiêu tiền?
* Lợi nhuận Quý I = (- 30) . 3 = - 90 triệu đồng.
* Lợi nhuận Quý II = 70 . 3 = 210 triệu đồng.
Sau 6 tháng đầu năm, lợi nhuận của công ty Ánh Dương là: (- 90) + 210 = 120 triệu đồng.
Câu 10: Trang 83 toán 6 tập 1 sgk cánh diều
Dùng máy tính cầm tay để tính:
23 . (- 49); (- 215) . 207; (- 124) . (- 1023).
Bình luận