Bảng 11.1. Một số loại rễ biến dạng
STT |
Mẫu vật |
Đặc điểm hình thái |
Chức năng |
Tên rễ biến dạng |
1 |
Cây sắn |
Rễ phình to |
Dự trữ |
Rễ củ |
2 |
cây trầu không |
rễ mọc từ thân, cành trên mặt đất |
móc vào trụ, giúp cây leo lên |
rễ móc |
3 | cây tầm gửi |
mọc đâm vào thân cây khác |
lấy thức ăn cho cây |
rễ giác mút |
4 | cây bụt mọc |
rễ mọc ngược lên mặt đất |
giúp cây hô hấp | rễ thở |
Bảng 11.2. Một số loại thân biến dạng
STT |
Mẫu vật |
Đặc điểm hình thái |
Chức năng |
Tên rễ biến dạng |
1 |
Củ su hào |
nằm trên mặt đất |
Dự trữ |
thân củ |
2 |
khoai tây |
nằm trên mặt đất |
dự trữ |
thân củ |
3 | củ gừng | phình to và nằm dưới mặt đất | dự trũ | thân rễ |
4 | củ dong ta | phình to và nằm dưới mặt đất | dự trữ | thân rễ |
5 | xương rồng | thân chưa nhiều nước | dự trữ | thân mọng nước |
Bảng 11.3. Một số loại lá biến dạng
STT |
Mẫu vật |
Đặc điểm hình thái |
Chức năng |
Tên rễ biến dạng |
1 |
Xương rồng |
Lá dạng gai nhọn |
Giảm thoát hơi nước |
Lá biến thành gai |
2 |
đậu hà lan |
biến thành tua cuốn |
giúp cây leo lên |
biến thành tua cuốn |
cành mây | dạng gai móc | giúp cây leo lên | biến thành tay móc | |
cây bèo đất | dạng vảy | dự trữ | lá dạng vảy | |
củ hành tây | dạng vảy | dự trữ | lá dạng vảy | |
cây nắp ấm | dạng bình bắt mồi | bắt mồi | lá bắt mồi |
Bình luận