Bài tập 1. Điền tên các giống chó vào chỗ … trong hình dưới đây:
Hướng dẫn trả lời:
Tên các giống loài:
a) Chó Poodle
b) Chó Nhật
c) Chó Phú Quốc
Bài tập 2. Điền tên các giống mèo vào chỗ … trong hình dưới đây:
Hướng dẫn trả lời:
Ccas giống mèo trong ảnh:
a) Mèo ta (mèo mướp)
b) Mèo Ba Tư
c) Mèo Anh lông ngắn
Bài tập 3. Điền tên các loài chim vào chỗ …” trong hình dưới đây:
Hướng dẫn trả lời:
Tên các loài chim trong ảnh
a) Chào mào
b) Họa mi
c) Vẹt
Bài tập 4. Chi phí ban đầu khi nuôi một loại vật nuôi thường bao gồm những chi phí nào sau đây? Đánh dấu v vào ô trước các ý trả lời đúng.
1. Mua dụng cụ ăn, uống.
2. Mua con giống.
3. Mua chuồng nuôi.
4. Mua thức ăn.
5. Mua vaccine phòng bệnh
Hướng dẫn trả lời:
Các ý đúng: 1, 2, 3, 4.
Bài tập 5. Dựa vào Bảng 13.1 (trang 64 trong sách giáo khoa), em hãy tính chi phí để nuôi một con chó ta trong năm đầu tiên.
Hướng dẫn trả lời:
Gợi ý:
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Đơn giá ước tính (đồng) |
1 | Giống | Con | Chó ta: 200 000 |
2 | Mua chuồng | Chiếc | Chuồng Inox to: 2 000 000 |
3 | Mua dụng cụ ban đầu | Chiếc | Khoảng 500 000 |
4 | Mua thức ăn | Thức ăn tự chế biến: 300 000/ tháng | |
5 | Chi phí cho phòng, chữa bệnh | Khoảng 500 000/năm | |
6 | Chi phí khác | Khoảng 500 000/năm | |
Tổng chi phí ước tính | 3 550 000 đồng |
Bài tập 6. Tham khảo ví dụ trong sách giáo khoa, em hãy lập bảng dự tính chi phí đề nuôi một con vật trong gia đình mà em yêu thích nhất, phù hợp với hoàn cảnh, giá cả ở địa phương em.
Hướng dẫn trả lời:
Chi phí dự tính nuôi một con mèo ta:
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Đơn giá ước tính (đồng) |
1 | Giống | Con | 50.000 đồng |
2 | Mua chuồng | Chiếc | Ổ nằm cho mèo: 500.000 |
3 | Mua dụng cụ ban đầu | Chiếc | Khoảng 500 000 |
4 | Mua thức ăn | Thức ăn tự chế biến: 200 000/ tháng | |
5 | Chi phí cho phòng, chữa bệnh | Khoảng 500 000/năm | |
6 | Chi phí khác | Khoảng 200 000/năm | |
Tổng chi phí ước tính | 2 400 000 đồng |
Bình luận