Có thể dựa vào các nội dung chính được gợi ý ở bảng sau để trao đổi, đánh giá về chất lượng của cuộc tranh biện và rút ra những kinh nghiệm cần thiết:
STT | Nội dung đánh giá | Kết quả | |
Đạt | Chưa đạt | ||
1 | Khẳng định rõ ràng quan điểm tán thành hay phản đối. |
|
|
2 | Trình bày được các luận điểm chính; nêu được lí lẽ; bằng chứng để bảo vệ quan điểm của mình. |
|
|
3 | Có khả năng phối hợp nhóm để duy trì tiến trình tranh biện và phát triển ý tưởng. |
|
|
4 | Có khả năng xử lí tình huống, ứng phó với các ý kiến phản biện và phát triển ý tưởng. |
|
|
5 | Lắng nghe người khác với thái độ tôn trọng. |
|
|
6 | Sử dụng ngôn ngữ chính xác, rõ ràng; thay đổi ngữ điệu, sử dụng ngôn ngữ cơ thể một cách linh hoạt, phù hợp. |
|
|
7 | Tuân thủ thời gian quy định đối với từng lượt phát biểu. |
|
Lời giải:
STT | Nội dung đánh giá | Kết quả | |
Đạt | Chưa đạt | ||
1 | Khẳng định rõ ràng quan điểm tán thành hay phản đối. | x |
|
2 | Trình bày được các luận điểm chính; nêu được lí lẽ; bằng chứng để bảo vệ quan điểm của mình. | x |
|
3 | Có khả năng phối hợp nhóm để duy trì tiến trình tranh biện và phát triển ý tưởng. | x |
|
4 | Có khả năng xử lí tình huống, ứng phó với các ý kiến phản biện và phát triển ý tưởng. | x |
|
5 | Lắng nghe người khác với thái độ tôn trọng. | x |
|
6 | Sử dụng ngôn ngữ chính xác, rõ ràng; thay đổi ngữ điệu, sử dụng ngôn ngữ cơ thể một cách linh hoạt, phù hợp. | x |
|
7 | Tuân thủ thời gian quy định đối với từng lượt phát biểu. | x |
Bình luận