Cách làm cho bạn:
Nhóm từ có tiếng nhân có nghĩa là "người" | Nhóm từ có tiếng nhân có nghĩa là “lòng thương người” |
nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài. | nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ. |
CHỦ ĐIỂM: THƯƠNG NGƯỜI NHƯ THỂ THƯƠNG THÂNCHỦ ĐIỂM: MĂNG MỌC THẲNGCHỦ ĐIỂM: TRÊN ĐỒI CÁNH ƯỚC MƠ | CHỦ ĐIỂM: ÔN TẬPCHỦ ĐIỂM: CÓ CHÍ THÌ NÊNCHỦ ĐIỂM: TIẾNG SÁO DIỀUCHỦ ĐIỂM: ÔN TẬP |
1. Phân loại từ có tiếng nhân
a. Nhóm từ có tiếng nhân có nghĩa là "người".
M: nhân dân
b. Nhóm từ có tiếng nhân có nghĩa là “lòng thương người”
M: nhân hậu
Nhóm từ có tiếng nhân có nghĩa là "người" | Nhóm từ có tiếng nhân có nghĩa là “lòng thương người” |
nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài. | nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ. |
Bình luận