Trắc nghiệm Vật Lí 8 Cánh diều bài 14: Khối lượng riêng

Bộ câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lí 8 Cánh diều bài 14: Khối lượng riêng của bộ sách Vật lí 4 Cánh diều. Bộ trắc nghiệm đánh giá năng lực học sinh qua những câu hỏi với các mức độ: thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Đây sẽ là tài liệu giúp học sinh và giáo viên ôn tập kiến thức chương trình học. Kéo xuống dưới để tham khảo thêm

CHỦ ĐỀ 3: KHỐI LƯỢNG RIÊNG VÀ ÁP SUẤT

BÀI 14: KHỐI LƯỢNG RIÊNG

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT 

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng

  1. Khối lượng riêng của một chất cho ta biết khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó

  2. Khối lượng riêng của nhiều chất cho ta biết khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó

  3. Khối lương riêng của một chất cho ta biết khối lượng của một đơn vị diện tích chất đó

  4. Khối lương riêng của nhiều chất cho ta biết khối lượng của một đơn vị diện tích chất đó

Câu 2: công thức nào sau đây là công thức tính khối lượng riêng?

  1. D= mV

  2. D=Vm

  3. D = m.V

  4. Không có đáp án đúng

Câu 3: Đơn vị của khối lượng 

  1. kg

  2. g/lít

  3. lít

  4. kg/m3

Câu 4: Đơn vị của thể tích

  1. kg

  2. g/lít

  3. lít

  4. kg/m3

Câu 5: Đơn vị của khối lượng riêng

  1. kg

  2. g/lít

  3. lít

  4. kg/m3

Câu 6: Khối lượng riêng của chất rắn nào lớn nhất?

  1. sắt

  2. chì

  3. nhôm

  4. gạo

Câu 7: Khối lượng riêng của chất rắn nào nhỏ nhất?

  1. nhôm

  2. đá

  3. gạo

  4. gỗ tốt

Câu 8:  Khối lượng riêng của chất lỏng nào nhỏ nhất?

  1. dầu ăn

  2. dầu hỏa

  3. xăng

  4. thủy ngân

 

Câu 9: Khối lượng riêng của chất lỏng nào lớn nhất?

  1. dầu ăn

  2. dầu hỏa

  3. xăng

  4. thủy ngân

Câu 10: Khối lượng riêng của chất nào nằm trong khoảng 800?

  1. Nhôm, gỗ tốt, dầu hỏa

    B.Dầu hỏa, dầu ăn, gỗ tốt

    C.Dầu hỏa, xăng, nước

    D.Dầu ăn, đá, rượu

 

2. THÔNG HIỂU

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng?

  1. Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó

  2. Nói khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m3 có nghĩa là 1 cm sắt có khối lượng 7800 kg

  3. Công thức tính khối lượng riêng là D = mV

  4. Khối lượng riêng bằng trọng lượng riêng

Câu 2: Dựa vào đại lượng nào người ta nói sắt nặng hơn nhôm?

  1. Thể tích

  2. Khối lượng

  3. Khối lượng riêng

  4. Không phụ thuộc vào đại lượng 

Câu 3: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm

Ngoài đại lượng khối lượng riêng của một chất, người ta còn sử dụng các đại lượng khác là ….

  1. Khối lượng riêng

  2. Khối lượng

  3. Trọng lượng riêng

  4. Thể tích

Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng

  1. Trọng lượng của một mét khối một chất gọi là trọng lượng riêng d của chất đó

  2. Trọng lượng của một mét vuông một chất gọi là trọng lượng riêng d của chất đó

  3. Khối lượng của một kg một chất gọi là khối lượng riêng của chất đó

  4. Tất cả đáp án đều đúng

Câu 5: Công thức tính trọng lượng riêng

  1. d=Vp

  2. d=pV

  3. D=Vp

  4. D=pV

3. VẬN DỤNG 

Câu 1: chọn phát biểu Sai 

  1. 1kg/m3 = 0,001g/cm3

  2. 1 g/cm3 = 1 g/mL

  3. 1kg/m3 = 0,01g/cm3

  4. 2 g/cm3 = 2 g/mL

Câu 2: Điền từ thích hợp chỗ chấm

Tính được … của vật khi biết khối lượng riêng và thể tích.

  1. Trọng lượng riêng

  2. Khối lượng 

  3. Cả A và B đều đúng

  4. Cả A và B đều sai

Câu 3: Tính khối lượng của một đá hoa cương dạng hình hộp chữ nhật có kích thước 2m x 3m x 1,5m. Biết khối lượng riêng của đá hoa cương là D = 2750 kg/m3

  1. 2475 kg

  2. 24750 kg

  3. 275 kg

  4. 2750 kg

Câu 4: Hãy tính khối lượng của một khối đá. Biết khối đá đó có thể tích là 0,5m3

  1. 1200 kg

  2. 1300 kg

  3. 1400 kg

  4. 1500 kg

 

4. VẬN DỤNG CAO 

Câu 1: Một thỏi nhôm đặc hình trụ cao 20cm, bán kính đáy 2cm. Tính khối lượng của thỏi nhôm? Biết khối lượng riêng của nhôm là 2,7g/ cm3
Một vật khác có kích thước đúng bằng thỏi nhôm được treo vào một lực kế, lực kế chỉ 19,6N. Tính khối lượng riêng của vật liệu dùng làm vật đó?

  1. 7,8 g/cm3

  2. 5,4 g/cm3

  3. 3,6 g/cm3

  4. 1,2 g/cm3

Câu 2: Lấy 2 lít một chất lỏng nào đó pha trộn với 3 lít nước được một hỗn hợp có khối lượng riêng là 900 kg/m3. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3. Tìm khối lượng riêng của chất lỏng đó.

  1. 700 kg/m3

  2. 750 kg/m3

  3. 800 kg/m3

  4. 850 kg/m3

 

B. ĐÁP ÁN

  1. NHẬN BIẾT

 

1. A

2. A

3. A

4. C

5. D

6. B

7. D

8. C

9. D

10. B

11.

12.

13.

14.

15.

  1. THÔNG HIỂU

 

1. A

2. C

3. C

4. A

5. B

6. 

7

8

9

10

11.

12.

13.

14.

15.

  1. VẬN DỤNG

 

1. C

2. B

3. B

4. B

5. 

6

7

8

9

10

  1. VẬN DỤNG CAO

 

1. A

2. B

3.

4.

5.

6

7

8

9

10

 

Từ khóa tìm kiếm google:

Trắc nghiệm Vật lí 8 Cánh diều bài 14: Khối lượng riêng trắc nghiệm Vật lí 8 Cánh diều, Bộ đề trắc nghiệm Vật lí 8 cánh diều
Phần trên, hocthoi.net đã soạn đầy đủ lý thuyết và bài tập của bài học: Trắc nghiệm Vật Lí 8 Cánh diều bài 14: Khối lượng riêng . Bài học nằm trong chuyên mục: Bộ trắc nghiệm vật lí 8 Cánh diều. Phần trình bày do Minh Thu CTV tổng hợp và thực hiện giải bài. Nếu có chỗ nào chưa rõ, có phần nào muốn hiểu rộng thêm, bạn đọc vui lòng comment bên dưới. Ban biên tập sẽ giải đáp giúp các bạn trong thời gian sớm nhất.

Bài soạn các môn khác

Bình luận