CHƯƠNG 1. VẼ KĨ THUẬT
BÀI 1: TIÊU CHUẨN TRÌNH BÀY BẢN VẼ KĨ THUẬT
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (15 câu)
Câu 1: Có mấy khổ giấy chính?
2
3
4
5
Câu 2: Tên các khổ giấy chính là
A0, A1, A2
A0, A1, A2, A
A3, A1, A2, A4
A0, A1, A2, A3, A4
Câu 3: Trong các khổ giấy chính, khổ giấy có kích thước lớn nhất là:
A0
A1
A4
Các khổ giấy có kích thước như nhau
Câu 4: Trên mỗi bản vẽ có
Khung bản vẽ
Khung tên
Khung bản vẽ và khung tên
Khung bản vẽ hoặc khung tên
Câu 5: Các loại tỉ lệ là
Tỉ lệ thu nhỏ
Tỉ lệ phóng to
Tỉ lệ nguyên hình
Cả 3 đáp án trên
Câu 6: Nét liền mảnh thể hiện
Đường kích thước
Đường gióng
Đường gạch gạch trên mặt cắt
Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị
mm
dm
cm
Tùy từng bản vẽ
Câu 8: Đường bao khuất và cạnh khuất được vẽ bằng nét
đứt mảnh
liền đậm
liền mảnh
lượn sóng
Câu 9: Bản vẽ kĩ thuật là
các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng đồ họa theo một quy tắc thống nhất
các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng văn bản theo một quy tắc thống nhất
các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng đồ họa
các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng văn bản
Câu 10: Tỉ lệ 1:2 là tỉ lệ gì?
Phóng to
Thu nhỏ
Nguyên hình
Nâng cao
Câu 11: Khổ giấy A4 có kích thước tính theo mm là
420x210
279x297
420x297
297x210
Câu 12: Những khổ giấy chính dùng trong bản vẽ kĩ thuật là
A1, A2, A3, A4, A5
A0, A1, A2, A3, A4
A4
A1, A2, A3, A4
Câu 13: Cách ghi kích thước nào sau đây là đúng?
A.
Câu 14: Từ khổ giấy A1 ta chia được mấy khổ giấy A4?
8
4
6
2
Câu 15: Chiều rộng của nét liền đậm thường lấy là
0,75 mm
0,25 mm
1 mm
0,5 mm
2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai?
Lề trái bản vẽ có kích thước 20 mm
Lề phải bản vẽ có kích thước 10 m
Lề trên bản vẽ có kích thước 10 mm
Lề trái bản vẽ có kích thước 10 mm
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng?
Đường kích thước thẳng đứng, con số kích thước ghi bên phải
Đường kích thước nằm ngang, con số kích thước ghi bên trê
Đường kích thước nằm nghiêng, con số kích thước ghi bên dưới
Ghi kí hiệu R trước con số chỉ kích thước đường kính đường tròn
Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai?
Nét liền mảnh biểu diễn đường gióng
Nét liền đậm biểu diễn đường bao thấy
Nét gạch chấm mảnh biểu diễn đường tâm
Nét lượn sóng biểu diễn đường gióng
Câu 4: Nét gạch chấm mảnh để vẽ các đường nào sau đây?
Đường tâm, trục đối xứng
Đường gióng
Đường kích thước
Đường bao thấy
Câu 5: Nhận định nào sau đây là đúng?
Trên mỗi bản vẽ đều có khung bản vẽ và khung tên. Khung tên được đặt ở góc phải, phía dưới bản vẽ
Trên mỗi bản vẽ đều có khung tên
Trên mỗi bản vẽ đều có khung bản vẽ và khung tên
Đáp án khác
3. VẬN DỤNG (5 câu)
Câu 1: Khổ giấy A0 có kích thước
1189 x 841
841 x 594
594 x 420
420 x 297
Câu 2: Tỉ lệ nào sau đây là tỉ lệ phóng to dùng trong bản vẽ kĩ thuật?
4 : 4
3 : 1
1 : 3
1 : 1
Câu 3: X: 1 là kí hiệu của loại tỉ lệ nào?
Thu nhỏ
Phóng to
Nguyên hình
Cả 3 đáp án trên
Câu 4: Khổ giấy A1 có kích thước
1189 x 841
841 x 594
594 x 420
420 x 297
Câu 5: Ứng dụng của nét liền đậm là
Vẽ đường bao thấy, cạnh thấy
Vẽ đường kích thước
Vẽ đường gióng
Vẽ đường gạch gạch trên mặt cắt
4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)
Câu 1: Đâu là các tiêu chuẩn chung của bản vẽ kĩ thuật?
(1) Tiêu chuẩn về khổ giấy
(2) Tiêu chuẩn về chữ viết
(3) Tiêu chuẩn về nét vẽ
(4) Tiêu chuẩn về ghi kích thước
(1) (2) (3) (4)
(1) (2)
(3) (4)
(1) (3) (4)
Câu 2: Điền cụm từ nguyên hình, phóng to hay thu nhỏ vào chỗ trống
Tỉ lệ là tỉ số giữa kích thước đo được trên hình biểu diễn của vật thể và kích thước thực tương ứng của vật thể đó. Tiêu chuẩn Việt Nam về bản vẽ kĩ thuật quy định tỉ lệ dùng trên các bản vẽ kĩ thuật có ba loại: Tỉ lệ ........... (1: 2; 1: 5; 1: 10; 1: 20; 1: 100), tỉ lệ ................. (1: 1) và tỉ lệ .............. (2: 1; 5: 1; 10: 1; 20: 1; ...)
thu nhỏ/ nguyên hình/ phóng to
nguyên hình/ thu nhỏ/ phóng to
phóng to/ thu nhỏ/ nguyên hình
thu nhỏ/ phóng to/ nguyên hình
B. ĐÁP ÁN
1. NHẬN BIẾT (15 CÂU)
1. D | 2. D | 3. A | 4. C | 5. D | 6. D | 7. A | 8. A | 9. A | 10. B |
11. D | 12. B | 13. D | 14. A | 15. D |
|
|
|
|
|
2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)
1. D | 2. B | 3. D | 4. A | 5. C |
3. VẬN DỤNG (5 CÂU)
1. A | 2. B | 3. B | 4. B | 5. A |
4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)
1. A | 2. A |
Bình luận