Tìm từ ngữ chỉ sự vật và từ ngữ chỉ đặc điểm của sự vật thường thấy ở thành thị hoặc nông thôn.
Bài tập 2: Tìm từ ngữ chỉ sự vật và từ ngữ chỉ đặc điểm của sự vật thường thấy ở thành thị hoặc nông thôn.
|
Từ ngữ chỉ sự vật
|
Từ ngữ chỉ đặc điểm
|
Ở thành thị
|
M: đường phố,............................
.................................................
|
M: tấp nập,.................................
.................................................
|
Ở nông thôn
|
M: cánh đồng,...........................
...............................................
|
M: rộng mênh mông,...................
.................................................
|
Cách làm cho bạn:
|
Từ ngữ chỉ sự vật
|
Từ ngữ chỉ đặc điểm
|
Ở thành thị
|
M: đường phố
Xe cộ, nhà tầng, chung cư, tàu điện, công viên, ….
|
M: tấp nập
Nhộn nhịp, náo nức, đông đúc, chật chội, lung linh,….
|
Ở nông thôn
|
M: cánh đồng
Đường làng, cây rơm, xe bò, bãi cỏ,….
|
M: rộng mênh mông
Yên tĩnh, yên bình, gập ghềnh, khúc khuỷu, bao la, ….
|
Bình luận