Cách làm cho bạn:
a. 5376m = .5,376 km b. 67 cm = 0,67 m
c. 6750 kg = 6,750 tấn d. 345 g = 0,345 kg
Giải VNEN toán 5 từ bài 58 đến 70Giải VNEN toán 5 từ bài 71 đến 89 | Giải VNEN toán 5 từ bài 90 đến 104Giải VNEN toán 5 từ bài 105 đến 120 |
Bài tập 8: Trang 103 toán VNEN lớp 5 tập 2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 5376m = ....... km b. 67 cm = ...... m
c. 6750 kg = ....... tấn d. 345 g = ....... kg
a. 5376m = .5,376 km b. 67 cm = 0,67 m
c. 6750 kg = 6,750 tấn d. 345 g = 0,345 kg
Bình luận