Danh mục bài soạn

Giải VNEN toán 5 từ bài 58 đến 70 

Giải VNEN toán 5 từ bài 71 đến 89 

Giải VNEN toán 5 từ bài 105 đến 120 

Giải toán VNEN 5 tập 2: Bài tập 1 trang 16

B. Hoạt động thực hành

Câu 1 trang 16 sách VNEN toán 5

Tính diện tích hình tròn có:

a. Bán kính r =0,4 dm            b. Bán kính r = $3\frac{1}{4}$cm

c. Đường kính d= 7,2dm      d. Đường kính d= $\frac{4}{5}$m

Cách làm cho bạn:

a. Bán kính r =0,4 dm     

  • Diện tích hình tròn là: S= 0,4 x 0,4 x 3,14 = 0,5024 ($dm^{2}$) 

b. Bán kính r = $3\frac{1}{4}$cm

  • Đổi: $3\frac{1}{4}$ = 3,25 (cm)
  • Diện tích hình tròn là: S = 3,25 x 3,25 x 3,14 = 33,17 ($cm^{2}$)

c. Đường kính d= 7,2dm   

  • Bán kính hình tròn là: 7,2 : 2 = 3,6 (dm)
  • Diện tích hình tròn là: S= 3,6 x 3,6 x 3,14 = 40,69 ($dm^{2}$)

d. Đường kính d= $\frac{4}{5}$m

  • Đổi $\frac{4}{5}$ = 0,8 m
  • Bán kính hình tròn là: 0,8 : 2 = 0,4 (m)
  • Diện tích hình tròn là: S= 0,4 x 0,4 x 3,14 = 0,5024 ($m^{2}$)

Xem các câu khác trong bài

Các bài soạn khác

Giải các môn học khác

Bình luận