Danh mục bài soạn

Giải VNEN toán 4 từ bài 59 đến 70

Giải VNEN toán 4 từ bài 71 đến 85

Giải VNEN toán 4 từ bài 86 đến 98

Giải VNEN toán 4 từ bài 99 đến 112

Giải toán VNEN 4 tập 2: Bài tập 2 trang 119

Bài tập 2: Trang 119 toán VNEN 4 tập 2

a. Đọc các số: 975 368    6 020 975     94 351 708      80 606 090

b. Trong mỗi số trên, chữ số 9 ở hàng nào, có giá trị là bao nhiêu?

c. Viết các số:

Ba trăm sáu mươi lăm nghìn tám trăm bốn mươi bảy

Mười sáu triệu năm trăm ba mươi nghìn bốn trăm sáu mươi tư

Một trăm linh năm triệu không trăm bảy mươi hai nghìn không trăm linh chín.

Cách làm cho bạn:

a. Đọc số:

  • 975 368: Chín trăm bảy mươi lăm nghìn ba trăm sáu mươi tám
  • 6 020 975: Sáu triệu không trăm hai mươi nghìn chín trăm bảy mươi lăm
  • 94 351 708: Chín mươi bốn triệu ba trăm năm mươi mốt nghìn bảy trăm linh tám
  • 80 606 090: Tám mươi triệu sáu trăm linh sáu nghìn không trăm chín mươi.

b. 

  • 975 368  -> số 9 hàng trăm nghìn
  • 6 020 975 -> Số 9 hàng nghìn
  • 94 351 708 -> Số 9 hàng chục triệu
  • 80 606 090 -> Số 9 hàng chục

c. 

  • Ba trăm sáu mươi lăm nghìn tám trăm bốn mươi bảy => 365 847
  • Mười sáu triệu năm trăm ba mươi nghìn bốn trăm sáu mươi tư => 16 530 464
  • Một trăm linh năm triệu không trăm bảy mươi hai nghìn không trăm linh chín => 105 072 009

Xem các câu khác trong bài

Các bài soạn khác

Giải các môn học khác

Bình luận